Hướng dẫn vệ sinh và thay lọc gió xe nâng đơn giản hiệu quả tại nhà

Hướng dẫn vệ sinh và thay lọc gió xe nâng đơn giản hiệu quả tại nhà Phụ Tùng Xe Nâng Phát

Hotline 0918540603

Thứ Sáu, 5 tháng 4, 2024

Hướng dẫn vệ sinh và thay lọc gió xe nâng đơn giản hiệu quả tại nhà

Lọc gió xe nâng được xem như là lá phổi của động cơ xe nâng, cung cấp luồng không khí sạch cho quá trình đốt cháy sinh công bằng cách lọc bỏ tạp chất, bụi bẩn có trong không khí trước khi đưa vào buồng đốt. Nhưng sau một khoảng thời gian sử dụng, lọc gó xe nâng sẽ bị bẩn do các tạp chất lấp đầy các lỗ thông khí. Vì vậy, bạn cần phải tiến hành vệ sinh hoặc thay thế để đảm bảo luồng không khí trong lành trước khi đưa vào động cơ. Ngày hôm nay, An Phát sẽ hướng dẫn bạn cách vệ sinh, thay lọc gió xe nâng tại nhà đơn giản và hiệu quả.

Phân loại lọc gió xe nâng

Lọc gió xe nâng là loại phụ tùng lắp trên cửa nạp của bộ chế hòa khí có trong động cơ xe nâng. Bộ phận này có chức năng chính là lọc sạch không khí, loại bỏ bụi bẩn, tạp chất,… trước khi đưa vào buồng đốt. Từ đó, không khí sạch sẽ cùng hòa trộn cùng nhiên liệu để có được hỗn hợp hòa khí và tiến hành đốt cháy nhằm tạo ra công suất cho động cơ.

Hiện nay trên thị trường có 3 loại lọc gió động cơ xe nâng phổ biến, đó là:

Lọc gió xe nâng làm bằng giấy

Được làm từ chất liệu bột gỗ mịn, có độ xốp cao với trọng lượng từ 100g/m2 đến 200/m2. Có ưu điểm giá thành rẻ nhưng hiệu suất lọc cao. Tuy nhiên, về độ bền không được đánh giá cao và không tái sử dụng được.

Loại lọc gió làm bằng giấy này sẽ phù hợp cho những loại xe nâng nhỏ và làm việc trong môi trường ít bụi bẩn.

Lọc gió xe nâng làm bằng cotton

Làm từ chất liệu cotton kết hợp với gạc bông và lưới thép. Ưu điểm là độ bền cao và có thể tái sử dụng được. Tuy nhiên, về giá cả lại được người dùng đánh giá cao và cần phải bảo dưỡng thường xuyên.

Lọc gió làm bằng cotton này sẽ phù hợp cho những chiếc xe nâng có nhu cầu sử dụng nhiều và làm việc trong môi trường nhiều bụi bẩn.

Lọc gió xe nâng làm bằng bọt xốp

Loại lọc gió này có cấu tạo giống như loại lọc cotton nhưng nó sử dụng bọt xốp PU thay thế cho lớp gạc bông ở lọc cotton. Vì thế, hiệu quả lọc của nó không được đánh giá cao mặc dù giá thành rẻ.

Hình 1: Các loại lọc gió xe nâng

Xem thêm: Địa chỉ mua két nước xe nâng Komatsu uy tín, giá tốt

Hướng dẫn cách vệ sinh và thay lọc gió xe nâng đơn giản

Lọc gió xe nâng cần được vệ sinh sau khoảng 250 giờ hoạt động hoặc 1 tháng/lần. Đặc biệt là cần thay mới sau 1000 giờ hoặc tầm 4 tháng làm việc. Dưới đây là cách vệ sinh và thay thế lọc gió động cơ xe nâng đơn giản tại nhà:

Bước 1: Tháo nắp bảo vệ và tháo lọc gió

Bước 2: Dùng vòi xịt máy nén khí có áp suất tầm 100 psi để xịt dòng theo thân lọc theo hướng từ trong ra ngoài. Trường hợp lọc gió quá bẩn thì bạn nên ngâm nó vào nước xà phòng giặt hoặc nước ấm trong khoảng 30 phút, sau đó dùng vòi nước có áp lực nhẹ tầm 40 psi để làm sạch lọc.

Bước 3: Không dùng máy nén khí để làm khô lọc đang ướt, phải để lọc gió khô tự nhiên.

Bước 4: Cầm đáy van xả và lật ngược các cặn bụi bẩn trong đó ra ngoài để tiến hành vệ sinh van xả bụi.

Bước 5: Sau khi đã xong các bước trên thì lắp lại lọc gió xe nâng vào vị trí cũ, cần phải đảm bảo cách trục vuông góc 25 độ nghiêng.

Hình 2: Vệ sinh và thay lọc gió xe nâng

Tầm khoảng 4 tháng hoặc sau 6 lần vệ sinh thì bạn nên thay lọc gió xe nâng mới. Nếu bạn là người cẩn thận và yêu cầu cao thì có thể sử dụng dịch vụ bảo dưỡng/bảo trì xe nâng định kỳ tại An Phát để kiểm tra đồng bộ các chi tiết, bộ phận khác trên xe nhằm phát hiện kịp thời các lỗi và khắc phục nhanh chóng. Hãy liên hệ với số hotline: 0918 540 603  để được tư vấn nhé!

Xem thêm: Nơi mua cam xoay xe nâng Hyster chất lượng

Địa điểm mua lọc gió xe nâng nhập khẩu uy tín, giá tốt

Phụ tùng xe nâng An Phát là đơn vị chuyên cung cấp lọc gió xe nâng của nhiều thương hiệu nổi tiếng như:

Toyota, Mitsubishi, Komatsu, TCM, Linde, Doosan, Heli, Nissan,… Những sản phẩm của An Phát đều là hàng nhập khẩu trực tiếp, không qua trung gian nên có giá cả cực tốt, đảm bảo về chất lượng, độ bền, tính tương thích khi sử dụng.

Dưới đây là bảng model lọc gió xe nâng mà An Phát có cung cấp:

STT

Tên phụ tùng

OEM

Model

Thông số kỹ thuật

1

Lọc gió

534A0-62011,

2CH51-02101,

3EB-02-34790,

91E61-00600,

A213938,

17744-U2100-71

TCM FD20-30Z5/T6/T3/V5T/T3CD-A,

Toy. 6FDU15-AU50,

6FGU15-AU50,

6FGU15-AU50,

7-8FGU15-U20,

Kom. FD20-30-12/-14/-16/-17,

Mit. FD20-30N,

Nissan L02,H20,

Hyster H2.50-3.00DX,

Doosan D20-30S2/S3,

Linde 1218 series,1283 series,

Heli H2000 series CPCD20-35/CA49

D1.84*D2.63*H1.298

2

Lọc gió

17744-23600-71

Toy. 6-8FD10-30,6-8FG10-30,

5-6FD35-45,

5-6FG35-45,

FDZN20-30,

FGZN20-30

D1.82*D2.64*H1.260

3

Lọc gió

3EB-02-25550

Kom. FD20-30-11

83.5*63.5*H261/Lỗ sau 17.5, 

độ sâu tổ 17

4

Lọc gió

9839016

Linde 351-01/02/03/04/05(Early),

331 series,

332 series

D1.71*D2.60*d1.55*

d2.19*H1.284*H2.18

5

Lọc gió

A-FA06

HC R series CPCD45-100/TB42,

CPCD45-50/RXW35/1104D-44,

Mit. FD45-55N,FG45-55N,

FD50CN,FG50CN

D1.84*D2.65*H1.314

6

Lọc gió

9839023

Linde 352-03/04/05 series (Late),

393-01 series (Late),

394-01/02 series

 

7

Lọc gió

530C0-62011,

KW1634(AXU)-0000,

17742-30510-71,

3EC-02-42230

TCM FD35-50C8/T8/C9/T9,

FG35-50C8/T8/C9/T9,

FD50-100Z8/Z8M,

Heli CPCD50-100/6BG1,

HC R series CPCD50-70/CY6102BG-E2,

Toy. 7F35-50,

Kom. FD35-70-8/-10

D1.92*D2.72*H1.328

8

Lọc gió

H5T01-00621*2

HELI H2000 Series CPCD50-70/S6S,

K Series CPCDCPCD50-70-WX6K/

Xichai 4DF3,CY6BG332;

Kom. FD100-160E-7/6BG1;

HC A Series CPCD50-70-AW28/QSB4.5

108*80*H377

9

Lọc gió

26502-27031,

3319118

TCM FD115-135-3,

FD150S-160S-3,

FD150-230-2

116*88*H398

10

Lọc gió

A218870

Doosan D15-18S/S2,

G15-18S/S2,

D20-30A3/S3/A2300,

G20-30E3

81*54*H148

11

Lọc gió

291Y1-07031

TCM FD240-300-3

148*109*H390

12

Lọc gió

3FD-02-24990

Kom. FD80-8

145*117*88*H325

13

Lọc gió

A131769

Doosan D35-80S2,

D35-90S5,G35-70S5

107.5*80*H325

14

Lọc gió

P775300

CAT loader 247B2 / 257B2;

Kom. Excavator PW98MR-6

 

15

Lọc gió

A371683,

2CH51-02081,

K127260-02

TCM FD20-30T3CS-Anew,

JAC CPCD20-35,

CPC20-35,Doosan D20-30SE,

Maximal FD20-35

D1.96*D2.82*d1.69*

d2.9*H1.233*H2.19

16

Lọc gió

213T1-02021

TCM FG10-30N5/T6/T3C,

FD10-30T3Z/T3CZ,

Mit. FG10-18N(F25C),

FG20-25N(F17D),

FG30-35AN(F13F),

Heli H2000 series CPQD20-35/H20,

Kom. FG20-30-12/-14/-16,

Nissan 1F1

D1.60*D2.44*H1.263

17

Lọc gió

9839024

Linde 353-02/03

 

18

Lọc gió

A-FA06

Heli CPCD40-50/R4105G25,

4C6-65M22,

A-6BG1,

4110/125TG2

 

19

Lọc gió

9839028

linde 351-05 Series ,

1219,1220 Series ;

Nissan ; CPC30/4D27G31

 

20

Lọc gió

CF2135

 

 

21

Lọc gió

9839017

Linde 352-01/02/030/04,

332-01/02

 

22

Lọc gió

0830-G00

HC CPCD30-35/A498BT1-20

 

23

Lọc gió

9839009

Linde 396-01/02

 

24

Lọc gió

55231-2615-0,

5523126150,

P829333

 

 

25

Lọc gió

A218870

斗山 D1518S/S2,

G1518S/S2,

D2030A3/S3/A2300,

G2030E3

 

26

Lọc gió

9839001

Linde 391-01,

392-01,393-01

 

27

Lọc gió

534A0-62011,

2CH51-02101,

3EB-02-34790,

91E61-00600,

A213938,

17744-U2100-71

TCM FD20-30Z5/T6/T3/V5T/T3CD-A,

Toy. 6FDU15-AU50,

6FGU15-AU50,

6FGU15-AU50,

7-8FGU15-U20,

Kom. FD20-30-12/-14/-16/-17,

Mit. FD20-30N,

Nissan L02,H20,

Hyster H2.50-3.00DX,

Doosan D20-30S2/S3,

Linde 1218 series,

1283 series,Heli H2000 

series CPCD20-35/CA49

D1.84*D2.63*H1.298

28

Lọc gió

17744-23600-71

Toy. 6-8FD10-30,

6-8FG10-30,

5-6FD35-45,

5-6FG35-45,

FDZN20-30,FGZN20-30

D1.82*D2.64*H1.260

29

Lọc gió

3EB-02-25550

Kom. FD20-30-11

83.5*63.5*H261/Lỗ sau 17.5, 

độ sâu tổ 17

30

Lọc gió

9839016

Linde 351-01/02/03/04/05(Early),

331 series,332 series

D1.71*D2.60*d1.55*

d2.19*H1.284*H2.18

31

Lọc gió

A-FA06

HC R series CPCD45-100/TB42,

CPCD45-50/RXW35/1104D-44,

Mit. FD45-55N,FG45-55N,

FD50CN,FG50CN

D1.84*D2.65*H1.314

32

Lọc gió

9839023

Linde 352-03/04/05 series (Late),

393-01 series (Late),

394-01/02 series

 

33

Lọc gió

530C0-62011,

KW1634(AXU)-0000,

17742-30510-71,

3EC-02-42230

TCM FD35-50C8/T8/C9/T9,

FG35-50C8/T8/C9/T9,

FD50-100Z8/Z8M,

Heli CPCD50-100/6BG1,

HC R series CPCD50-70/

CY6102BG-E2, Toy. 7F35-50,

Kom. FD35-70-8/-10

D1.92*D2.72*H1.328

34

Lọc gió

H5T01-00621*2

HELI H2000 Series CPCD50-70/S6S,

K Series CPCDCPCD50-70-

WX6K/Xichai 4DF3, CY6BG332;

Kom. FD100-160E-7/6BG1;

HC A Series CPCD50-70-AW28/QSB4.5

108*80*H377

35

Lọc gió

26502-27031,

3319118

TCM FD115-135-3,

FD150S-160S-3,

FD150-230-2

116*88*H398

36

Lọc gió

A218870

Doosan D15-18S/S2,

G15-18S/S2,

D20-30A3/S3/A2300,

G20-30E3

81*54*H148

37

Lọc gió

291Y1-07031

TCM FD240-300-3

148*109*H390

38

Lọc gió

3FD-02-24990

Kom. FD80-8

145*117*88*H325

39

Lọc gió

A131769

Doosan D35-80S2,

D35-90S5,G35-70S5

107.5*80*H325

40

Lọc gió

P775300

CAT loader 247B2 / 257B2;

Kom. Excavator PW98MR-6

 

41

Lọc gió

A371683,

2CH51-02081,

K127260-02

TCM FD20-30T3CS-Anew,

JAC CPCD20-35,

CPC20-35,Doosan D20-30SE,

Maximal FD20-35

D1.96*D2.82*d1.69*

d2.9*H1.233*H2.19

42

Lọc gió

213T1-02021

TCM FG10-30N5/T6/T3C,

FD10-30T3Z/T3CZ,

Mit. FG10-18N(F25C),

FG20-25N(F17D),

FG30-35AN(F13F),

Heli H2000 series CPQD20-35/H20,

Kom. FG20-30-12/-14/-16,

Nissan 1F1

D1.60*D2.44*H1.263

43

Lọc gió

9839024

Linde 353-02/03

 

44

Lọc gió

A-FA06

Heli CPCD40-50/R4105G25,

4C6-65M22,A-6BG1,

4110/125TG2

 

45

Lọc gió

9839028

linde 351-05 Series ,

1219,1220 Series ;

Nissan ; CPC30/4D27G31

 

46

Lọc gió

CF2135

 

 

47

Lọc gió

9839017

Linde 352-01/02/030/04,

332-01/02

 

48

Lọc gió

0830-G00

HC CPCD30-35/A498BT1-20

 

49

Lọc gió

9839009

Linde 396-01/02

 

50

Lọc gió

55231-2615-0,

5523126150,

P829333

 

 

51

Lọc gió

A218870

斗山 D1518S/S2,

G1518S/S2,

D2030A3/S3/A2300,

G2030E3

 

52

Lọc gió

9839001

Linde 391-01,

392-01,393-01

 

53

Lọc gió

A-FA05

CPCD50-100

 

54

Lọc gió

G25591-02551,

16546-42K00

Heli α series,

K series,HC R series CPCD20-35,

CPC20-35,Nissan J01,

Tailift FD20-30/C240

D1.127*D2.103*d1.65*

d2.12*H1.260*H2.250*H3.15

55

Lọc gió

17741-23600-71,

17743-23600-71

Toy. 6-8FD10-30,

6-8FG10-30,

5-6FD35-45,

5-6FG35-45,

FDZN20-30,

FGZN20-30,

8FDU15-32,

8FGU15-32,

8FGCU20-32

D1.138*d1.83*

H1.277*H2.272

56

Lọc gió

16546-40K00

HC R series CPCD30-35N/TD27,

Nissan J02/TD27

D1158*D2133*d178*d217*

H1238*H2228*H319

57

Lọc gió

3EC-01-11630

Kom. FD20-30-11

180*67*H293

Có đĩa, Có cánh quạt

58

Lọc gió

R450-312000-000

HC R series CPCD40-50/

LR4105/LR4108/4B3-22

154*74*H268 

(Một đầu bọc sắt, 

đầu còn lại dán keo PU) 

Lỗ lắp 11, sâu 19

59

Lọc gió

3EA-01-18230

Kom. FG30-11/H20

105*65*260

60

Lọc gió

600-181-9460,

3EC-01-32240

小松 FD50-70E-7,

FD(G)3570-7

D1.195*D3.155*d1.86*

d2.17*H1.314*H2.301*H3.15

61

Lọc gió

9839022

Linde 352-03/04/05 series (Late),

393-01 series (Late),

394-01/02 series

D1.147*d1.90**H1.354*H2.330

62

Lọc gió

HC232Z1-02111,

H25S1-00212X,

32591,

51510401

TCM FD2030VT/VC/T3CS-A/old;

Heli H2000 Series CPCD2030;

Tailift FD1530/C240

 

63

Lọc gió

A-FA05

HC R series CPCD30-35N/CA498,

HC A series CPCD30-35A/C490BPG

D1.133*d1.78*d2.18*

H1.238*H2.230*H3.20

64

Lọc gió

9839012

Linde 350-01/02 series,

350-03 series (Early),

330 series,331 series

108*51*H226, vòng đệm 

Đường kính trung tâm 75

65

Lọc gió

9839000

linde 391-01 ,

392-01 ,

393-01

AF26191/132*65*295

66

Lọc gió

9839013

Linde 351-01/02/03/04/05(Early),

331 series,

332 series

D1.125*d1.65*d2.9*

H1.290*H2.280

67

Lọc gió

R453-312000-000X,

91K61-01112,

P827653,

5980026110,

59800-2611-0

HC R series CPCD45-100/TB42,

CPCD45-50/RXW35/1104D-44,

Mit. FD45-55N,FG45-55N,

FD50CN,FG50CN

D1.138*d1.81*

H1.331*H2.322

68

Lọc gió

214A1-02601

TCM FD20-30Z3/Z4/Z8/Z9/4JG2

D2.133*d1.78*d2.17*

H1.286*H2.278*H3.26

69

Lọc gió

91861-01600,

20801-03091,

20801-03092,

53911-12011,

17702-30750-71,

91961-00500,

91361-01900,

91860-01600

TCM FD35-50C8/T8/Z7,

FD50-80Z7,FD100Z,

Mit. FD3-70,FD40-50K/S6S,

Toy. 5FD50-80,

HC H series CPCD50-70H//LR4108G10Y,

Heli CPCD40-50-WX5/CA4110,

CPCD40-50-WX8/CA4DX23

D1.195*D2.153*d1.86*

d2.18*H1.310*H2.300*H3.20

70

Lọc gió

K127260-1-1,

32593

Tailift FG20-35/H25,Baoli,

JAC,Maximal CPCD20-35,

CPC20-35

127*70*H256, 

vòng đệm OD 106, ID 90

71

Lọc gió

230C1-02061,

KW1634(ZXU)-00000,

17741-30510-71,

17741-F9810-71,

3EC-02-42240,

20801-03391

TCM FD35-50C8/T8/C9/T9,

FG35-50C8/T8/C9/T9,

FD50-100Z8/Z8M,

Heli CPCD50-100/6BG1,

HC R series CPCD50-70/CY6102BG-E2,

Toy. 7-8F35-50,

Kom. FD35-70-8/-10

D1.163*d1.92*H1.352*H2.342

72

Lọc gió

91461-11500

Mit. FD15-30/S4E,FG40-50K/TB45

135*75*H287(Có cánh quạt)

73

Lọc gió

17801-23001-71,

17801-23000-71,

92510631,

305080

Toyota 5FD10-30(8908-9108),

5FG10-30(8908-9108),

5FD33-45(8806-9409),

5FG33-45(8806-9409);

Tailift FD15-35/4GJ2,

Hyster H177(H2.00-3.20XM)

D1.158*D2.133*d1.64*

d2.15*H1.290*H2.280*H3.26

74

Lọc gió

N150-311000-000

HC R series CPCD30-35N/A498

130*52*H226 (Một đầu bọc sắt,

 đầu còn lại dán keo PU) 

Lỗ sau 23, lồng sâu 22

75

Lọc gió

N163-311000-000

HC R Series CPCD30-35N/C240

 

76

Lọc gió

N163-311000-000

HC R Series CPCD30-35N/C240

130*80*H238, Tổ sâu 20, 

không có cánh quạt

77

Lọc gió

17806-23800-71

Toy. 5FD10-30(9108-9401),

5FG10-30(9108-9401)

195(Đĩa cài đặt)*133*

66.5*H282/Lỗ lắp 17/Có đĩa

78

Lọc gió

20801-03101,

0019831608

TCM FD115-135-3,

FD150S-160S-3,

FD150-230-2;

Line 358 Series

201*135*H406/Lỗ lắp 17

79

Lọc gió

92E61-02311,

16546-Z9004

Mit. FD80-160N

232*147*343mm, 

đường kính lỗ lắp là 17mm

80

Lọc gió

9839002

Linde 350-03/-04,

1216-01

D1.112*d1.66*H1..240*H2.216

81

Lọc gió

A131768

Doosan D35-80S2,

D35-90S5,

G35-70S5

220*170*110*L390/Lỗ lắp 17

82

Lọc gió

P772579

 

 

83

Lọc gió

A01C4-00301X,

A01C1-00301X,

KW1532-00

HELI CPCD40-50/Weichai R4105G25,

Quanchai 4C6-65M22,

A-6BG1,Xichai 4110/125TG2

D1.153*d1.87*d2.17*

H1.330*H2.320*H3.19

84

Lọc gió

291Y1-07021

TCM FD240-300-3

280*148*H402

85

Lọc gió

17702-33930-71

Toy. 5FD50-80

 

86

Lọc gió

16546-05H10,

P775749

Doosan D15-18,Nissan

104*63*H204*

Lỗ lắp 17/Có cánh quạt

87

Lọc gió

0009839027,

16546-FA00A

Linde 351-05 series Late,

1219,1220 series,Nissan,

Xiagong E series CPC30/4D27G31

128*75*H321

88

Lọc gió

3FD-02-24980

Kom. FD80-8

230*180*120*H395/Có tấm sắt

89

Lọc gió

16546-1G000

Nissan D01

126*65*235 lỗ nhỏ 12

90

Lọc gió

H5T01-00621*1,

3FE-02-35350

HELI H2000 Series CPCD50-70/S6S,

K Series CPCDCPCD50-70-WX6K/

Xichai 4DF3,CY6BG332;

Kom. FD100-160E-7/6BG1;

HC A Series CPCD50-70-AW28/QSB4.5

186*106*H388

91

Lọc gió

34730-04500

Mit. FD80-90

 

92

Lọc gió

HC232Z1-02111,

H25S1-00212X,

32591,

51510401,

91361-10900

TCM FD20-30VT/VC/T3CS-A/old,

Heli H2000 series CPCD20-30,

Mit. FD10-18(F16C),FD20-25(F18B),

FD30-A35(F14C),Tailift FD15-30/C240

D1.154*D2.106*

d1.59*H1.216*H2.210

93

Lọc gió

A371682,

2CH51-02071,

K127260-0

TCM FD20-30T3CS-Anew,

JAC CPCD20-35,

CPC20-35,Doosan D20-30SE,

Maximal FD20-35

D1.127*d1.82*d2.9*

H1.264*H2.252*H3.17

94

Lọc gió

20801-03271

TCM FD1018Z16/Z17,

FG1018N16/N17

 

95

Lọc gió

256C1-08011,

213T1-02011,

91B61-00112,

91B61-00912,

16546-FJ100,

20801-03351,

3EB-01-38730,

3EB-02-38730,

2034117,

P821575

TCM FG1030N5/T6/T3C,

FD1030T3Z/T3CZ;

三菱FG1018N(F25C),

FG2025N(F17D),

FG3035AN(F13F);

合力H2000系列CPQD2035/H20;

小松FG2030-12/-14/-16;

尼桑 1F1,TCM FG1030N5/T6/T3C,

FD1030T3Z/T3CZ;

三菱FG1018N(F25C),

FG2025N(F17D),

FG3035AN(F13F);

合力H2000系列CPQD2035/H20;

小松FG2030-12/-14/-16;

尼桑 1F1

D1.106*D2.60*

H1.274*H2.265

96

Lọc gió

1559418,

P611858

Hyster H2.00-3.5FT

D1.103*D2.88*

d1.53*H1.268*H2.249

97

Lọc gió

9839025

Linde 353-02/03

 

98

Lọc gió

P181059

EX160WD

Φ154*Φ89*H381

99

Lọc gió

1574112

Hyster L177(H2.00-3.5FT),

N177(H40-70FT),

P177(H40-70FT)/4TNE92/4TNE98/GM

D1.122*D2.102*

d1.73*H1.330*H2.305

100

Lọc gió

H3QA1-00501X-1

Heli H series CPCD40-50-WX8,

CPC40-50-WX8,

K series CPCD40-50-XC5K2/4D35ZG31,

CPC40-50-XC5K2/4D35ZG31,

CPCD40-QC6

 

101

Lọc gió

K0U01-00221X

heli CPCD50-70-WX3K/CA6110

 

102

Lọc gió

K1320A/K1320B,

60675809500

Baoli CPCD30-40 WP3.2

 

103

Lọc gió

A-FA04

TCM FD35-50C8/T8/C9/T9,

FG35-50C8/T8/C9/T9,

FD50-100Z8/Z8M HELI 

CPCD50-100/6BG1,

HC R Series CPCD50-70/

CY6102BG-E2 Toy. 7F35-50

 

104

Lọc gió

SP122171

 

 

105

Lọc gió

A-FA04

TCM FD20-30Z5/T6/T3/V5T/T3CD-A

Kom. FD20-30-12/-14/-16/-17

Mit. FD20-30NNissan L02H20

hyster H2.50-3.00D,

doosan D20-30S2/S3

Linde 12181283

 heli CPCD20-35/CA498/C240

 

106

Lọc gió

A-FA04

Doosan D15-18S/S2,

G15-18S/S2,

D20-30A3/S3/A2300,

G20-30E3

 

Bên cạnh việc cung cấp các loại lọc gió thì An Phát còn cung cấp các phụ tùng trong hệ thống xe nâng như: hệ thống động cơ, hệ thống khung nâng, hệ thống lái, hệ thống nhiên liệu, hệ thống phanh, hệ thống hộp số, hệ thống làm mát,… Từ những phụ tùng có kích thước nhỏ đến những phụ tùng có kích thước lớn, từ phụ tùng chính hãng đến phụ tùng thay thế, OEM đều mặt tại An Phát.

Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp dịch vụ sửa chữa xe nâng 24/7, dịch vụ bảo dưỡng, bảo trì xe nâng định kỳ nhằm mang lại những giải pháp tối ưu nhất cho xe nâng của quý khách hàng.

Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua lọc gió xe nâng hoặc các phụ tùng xe nâng khác thì hãy liên hệ ngay với An Phát qua thông tin bên dưới nhé!

CÔNG TY TNHH TM DV THIẾT BỊ KỸ THUẬT AN PHÁT

Trụ sở chính: 818/1/5 Nguyễn Kiệm, P.03, Quận Gò Vấp, TP.HCM

ĐKD: 5/14 Hạnh Thông, P3. Q. Gò Vấp, TP.HCM

ĐT: 02822 129 021

Hotline: 0918 540 603 (Mr. Chấn) – 0911551603 (Mr. Đạt) – 0918602717 (Mr. Tuấn Anh)

Email: anphat@phutungxenang.com

Website: https://sieuthiphutungxenang.com/  -  https://phutungxenang.com/

Facebook: https://www.facebook.com/phutungxenanganphatTVH/

Youtube: https://www.youtube.com/channel/UC2d-AYDGj_DbCmZclL-N88g

Tiktok: https://www.tiktok.com/@phutungxenanganphat2011

Shopee: https://shopee.vn/phutungxenanganphat