Lọc gió xe nâng được xem như là lá phổi của động cơ xe nâng, cung cấp luồng không khí sạch cho quá trình đốt cháy sinh công bằng cách lọc bỏ tạp chất, bụi bẩn có trong không khí trước khi đưa vào buồng đốt. Nhưng sau một khoảng thời gian sử dụng, lọc gó xe nâng sẽ bị bẩn do các tạp chất lấp đầy các lỗ thông khí. Vì vậy, bạn cần phải tiến hành vệ sinh hoặc thay thế để đảm bảo luồng không khí trong lành trước khi đưa vào động cơ. Ngày hôm nay, An Phát sẽ hướng dẫn bạn cách vệ sinh, thay lọc gió xe nâng tại nhà đơn giản và hiệu quả.
Phân loại lọc gió xe nâng
Lọc gió
xe nâng là loại phụ tùng lắp trên cửa nạp của bộ chế hòa khí có trong động cơ
xe nâng. Bộ phận này có chức năng chính là lọc sạch không khí, loại bỏ bụi bẩn,
tạp chất,… trước khi đưa vào buồng đốt. Từ đó, không khí sạch sẽ cùng hòa trộn
cùng nhiên liệu để có được hỗn hợp hòa khí và tiến hành đốt cháy nhằm tạo ra
công suất cho động cơ.
Hiện nay
trên thị trường có 3 loại lọc gió động cơ xe nâng phổ biến, đó là:
Lọc gió xe nâng làm bằng giấy
Được làm
từ chất liệu bột gỗ mịn, có độ xốp cao với trọng lượng từ 100g/m2 đến 200/m2.
Có ưu điểm giá thành rẻ nhưng hiệu suất lọc cao. Tuy nhiên, về độ bền không được
đánh giá cao và không tái sử dụng được.
Loại lọc
gió làm bằng giấy này sẽ phù hợp cho những loại xe nâng nhỏ và làm việc trong
môi trường ít bụi bẩn.
Lọc gió xe nâng làm bằng cotton
Làm từ
chất liệu cotton kết hợp với gạc bông và lưới thép. Ưu điểm là độ bền cao và có
thể tái sử dụng được. Tuy nhiên, về giá cả lại được người dùng đánh giá cao và
cần phải bảo dưỡng thường xuyên.
Lọc gió
làm bằng cotton này sẽ phù hợp cho những chiếc xe nâng có nhu cầu sử dụng nhiều
và làm việc trong môi trường nhiều bụi bẩn.
Lọc gió xe nâng làm bằng bọt xốp
Loại lọc
gió này có cấu tạo giống như loại lọc cotton nhưng nó sử dụng bọt xốp PU thay
thế cho lớp gạc bông ở lọc cotton. Vì thế, hiệu quả lọc của nó không được đánh
giá cao mặc dù giá thành rẻ.
Hình 1: Các loại lọc gió xe nâng |
Xem thêm: Địa chỉ mua két nước xe nâng Komatsu uy tín, giá tốt
Hướng dẫn cách vệ sinh và thay lọc gió xe nâng đơn giản
Lọc gió
xe nâng cần được vệ sinh sau khoảng 250 giờ hoạt động hoặc 1 tháng/lần. Đặc biệt
là cần thay mới sau 1000 giờ hoặc tầm 4 tháng làm việc. Dưới đây là cách vệ
sinh và thay thế lọc gió động cơ xe nâng đơn giản tại nhà:
Bước 1:
Tháo nắp bảo vệ và tháo lọc gió
Bước 2:
Dùng vòi xịt máy nén khí có áp suất tầm 100 psi để xịt dòng theo thân lọc theo
hướng từ trong ra ngoài. Trường hợp lọc gió quá bẩn thì bạn nên ngâm nó vào nước
xà phòng giặt hoặc nước ấm trong khoảng 30 phút, sau đó dùng vòi nước có áp lực
nhẹ tầm 40 psi để làm sạch lọc.
Bước 3:
Không dùng máy nén khí để làm khô lọc đang ướt, phải để lọc gió khô tự nhiên.
Bước 4:
Cầm đáy van xả và lật ngược các cặn bụi bẩn trong đó ra ngoài để tiến hành vệ
sinh van xả bụi.
Bước 5:
Sau khi đã xong các bước trên thì lắp lại lọc gió xe nâng vào vị trí cũ, cần phải
đảm bảo cách trục vuông góc 25 độ nghiêng.
Hình 2: Vệ sinh và thay lọc gió xe nâng |
Tầm khoảng
4 tháng hoặc sau 6 lần vệ sinh thì bạn nên thay lọc gió xe nâng mới. Nếu bạn là
người cẩn thận và yêu cầu cao thì có thể sử dụng dịch vụ bảo dưỡng/bảo trì xe
nâng định kỳ tại An Phát để kiểm tra đồng bộ các chi tiết, bộ phận khác trên xe
nhằm phát hiện kịp thời các lỗi và khắc phục nhanh chóng. Hãy liên hệ với số
hotline: 0918 540 603 để được tư vấn
nhé!
Xem thêm: Nơi mua cam xoay xe nâng Hyster chất lượng
Địa điểm mua lọc gió xe nâng nhập khẩu uy tín, giá tốt
Phụ tùng
xe nâng An Phát là đơn vị chuyên cung cấp lọc gió xe nâng của nhiều thương hiệu
nổi tiếng như:
Toyota,
Mitsubishi, Komatsu, TCM, Linde, Doosan, Heli, Nissan,… Những sản phẩm của An
Phát đều là hàng nhập khẩu trực tiếp, không qua trung gian nên có giá cả cực tốt,
đảm bảo về chất lượng, độ bền, tính tương thích khi sử dụng.
Dưới đây
là bảng model lọc gió xe nâng mà An Phát có cung cấp:
STT |
Tên phụ tùng |
OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Lọc gió |
534A0-62011, 2CH51-02101, 3EB-02-34790, 91E61-00600, A213938, 17744-U2100-71 |
TCM FD20-30Z5/T6/T3/V5T/T3CD-A, Toy. 6FDU15-AU50, 6FGU15-AU50, 6FGU15-AU50, 7-8FGU15-U20, Kom. FD20-30-12/-14/-16/-17, Mit. FD20-30N, Nissan L02,H20, Hyster H2.50-3.00DX, Doosan D20-30S2/S3, Linde 1218 series,1283 series, Heli H2000 series CPCD20-35/CA49 |
D1.84*D2.63*H1.298 |
2 |
Lọc gió |
17744-23600-71 |
Toy. 6-8FD10-30,6-8FG10-30, 5-6FD35-45, 5-6FG35-45, FDZN20-30, FGZN20-30 |
D1.82*D2.64*H1.260 |
3 |
Lọc gió |
3EB-02-25550 |
Kom. FD20-30-11 |
83.5*63.5*H261/Lỗ sau 17.5, độ sâu tổ 17 |
4 |
Lọc gió |
9839016 |
Linde 351-01/02/03/04/05(Early), 331 series, 332 series |
D1.71*D2.60*d1.55* d2.19*H1.284*H2.18 |
5 |
Lọc gió |
A-FA06 |
HC R series CPCD45-100/TB42, CPCD45-50/RXW35/1104D-44, Mit. FD45-55N,FG45-55N, FD50CN,FG50CN |
D1.84*D2.65*H1.314 |
6 |
Lọc gió |
9839023 |
Linde 352-03/04/05 series (Late), 393-01 series (Late), 394-01/02 series |
|
7 |
Lọc gió |
530C0-62011, KW1634(AXU)-0000, 17742-30510-71, 3EC-02-42230 |
TCM FD35-50C8/T8/C9/T9, FG35-50C8/T8/C9/T9, FD50-100Z8/Z8M, Heli CPCD50-100/6BG1, HC R series CPCD50-70/CY6102BG-E2, Toy. 7F35-50, Kom. FD35-70-8/-10 |
D1.92*D2.72*H1.328 |
8 |
Lọc gió |
H5T01-00621*2 |
HELI H2000 Series CPCD50-70/S6S, K Series CPCDCPCD50-70-WX6K/ Xichai 4DF3,CY6BG332; Kom. FD100-160E-7/6BG1; HC A Series CPCD50-70-AW28/QSB4.5 |
108*80*H377 |
9 |
Lọc gió |
26502-27031, 3319118 |
TCM FD115-135-3, FD150S-160S-3, FD150-230-2 |
¢116*¢88*H398 |
10 |
Lọc gió |
A218870 |
Doosan D15-18S/S2, G15-18S/S2, D20-30A3/S3/A2300, G20-30E3 |
¢81*¢54*H148 |
11 |
Lọc gió |
291Y1-07031 |
TCM FD240-300-3 |
148*109*H390 |
12 |
Lọc gió |
3FD-02-24990 |
Kom. FD80-8 |
145*117*88*H325 |
13 |
Lọc gió |
A131769 |
Doosan D35-80S2, D35-90S5,G35-70S5 |
107.5*80*H325 |
14 |
Lọc gió |
P775300 |
CAT loader 247B2 / 257B2; Kom. Excavator PW98MR-6 |
|
15 |
Lọc gió |
A371683, 2CH51-02081, K127260-02 |
TCM FD20-30T3CS-Anew, JAC CPCD20-35, CPC20-35,Doosan D20-30SE, Maximal FD20-35 |
D1.96*D2.82*d1.69* d2.9*H1.233*H2.19 |
16 |
Lọc gió |
213T1-02021 |
TCM FG10-30N5/T6/T3C, FD10-30T3Z/T3CZ, Mit. FG10-18N(F25C), FG20-25N(F17D), FG30-35AN(F13F), Heli H2000 series CPQD20-35/H20, Kom. FG20-30-12/-14/-16, Nissan 1F1 |
D1.60*D2.44*H1.263 |
17 |
Lọc gió |
9839024 |
Linde 353-02/03 |
|
18 |
Lọc gió |
A-FA06 |
Heli CPCD40-50/R4105G25, 4C6-65M22, A-6BG1, 4110/125TG2 |
|
19 |
Lọc gió |
9839028 |
linde 351-05 Series , 1219,1220 Series ; Nissan ; CPC30/4D27G31 |
|
20 |
Lọc gió |
CF2135 |
|
|
21 |
Lọc gió |
9839017 |
Linde 352-01/02/030/04, 332-01/02 |
|
22 |
Lọc gió |
0830-G00 |
HC CPCD30-35/A498BT1-20 |
|
23 |
Lọc gió |
9839009 |
Linde 396-01/02 |
|
24 |
Lọc gió |
55231-2615-0, 5523126150, P829333 |
|
|
25 |
Lọc gió |
A218870 |
斗山 D15~18S/S2, G15~18S/S2, D20~30A3/S3/A2300, G20~30E3 |
|
26 |
Lọc gió |
9839001 |
Linde 391-01, 392-01,393-01 |
|
27 |
Lọc gió |
534A0-62011, 2CH51-02101, 3EB-02-34790, 91E61-00600, A213938, 17744-U2100-71 |
TCM FD20-30Z5/T6/T3/V5T/T3CD-A, Toy. 6FDU15-AU50, 6FGU15-AU50, 6FGU15-AU50, 7-8FGU15-U20, Kom. FD20-30-12/-14/-16/-17, Mit. FD20-30N, Nissan L02,H20, Hyster H2.50-3.00DX, Doosan D20-30S2/S3, Linde 1218 series, 1283 series,Heli H2000 series CPCD20-35/CA49 |
D1.84*D2.63*H1.298 |
28 |
Lọc gió |
17744-23600-71 |
Toy. 6-8FD10-30, 6-8FG10-30, 5-6FD35-45, 5-6FG35-45, FDZN20-30,FGZN20-30 |
D1.82*D2.64*H1.260 |
29 |
Lọc gió |
3EB-02-25550 |
Kom. FD20-30-11 |
83.5*63.5*H261/Lỗ sau 17.5, độ sâu tổ 17 |
30 |
Lọc gió |
9839016 |
Linde 351-01/02/03/04/05(Early), 331 series,332 series |
D1.71*D2.60*d1.55* d2.19*H1.284*H2.18 |
31 |
Lọc gió |
A-FA06 |
HC R series CPCD45-100/TB42, CPCD45-50/RXW35/1104D-44, Mit. FD45-55N,FG45-55N, FD50CN,FG50CN |
D1.84*D2.65*H1.314 |
32 |
Lọc gió |
9839023 |
Linde 352-03/04/05 series (Late), 393-01 series (Late), 394-01/02 series |
|
33 |
Lọc gió |
530C0-62011, KW1634(AXU)-0000, 17742-30510-71, 3EC-02-42230 |
TCM FD35-50C8/T8/C9/T9, FG35-50C8/T8/C9/T9, FD50-100Z8/Z8M, Heli CPCD50-100/6BG1, HC R series CPCD50-70/ CY6102BG-E2, Toy. 7F35-50, Kom. FD35-70-8/-10 |
D1.92*D2.72*H1.328 |
34 |
Lọc gió |
H5T01-00621*2 |
HELI H2000 Series CPCD50-70/S6S, K Series CPCDCPCD50-70- WX6K/Xichai 4DF3, CY6BG332; Kom. FD100-160E-7/6BG1; HC A Series CPCD50-70-AW28/QSB4.5 |
108*80*H377 |
35 |
Lọc gió |
26502-27031, 3319118 |
TCM FD115-135-3, FD150S-160S-3, FD150-230-2 |
¢116*¢88*H398 |
36 |
Lọc gió |
A218870 |
Doosan D15-18S/S2, G15-18S/S2, D20-30A3/S3/A2300, G20-30E3 |
¢81*¢54*H148 |
37 |
Lọc gió |
291Y1-07031 |
TCM FD240-300-3 |
148*109*H390 |
38 |
Lọc gió |
3FD-02-24990 |
Kom. FD80-8 |
145*117*88*H325 |
39 |
Lọc gió |
A131769 |
Doosan D35-80S2, D35-90S5,G35-70S5 |
107.5*80*H325 |
40 |
Lọc gió |
P775300 |
CAT loader 247B2 / 257B2; Kom. Excavator PW98MR-6 |
|
41 |
Lọc gió |
A371683, 2CH51-02081, K127260-02 |
TCM FD20-30T3CS-Anew, JAC CPCD20-35, CPC20-35,Doosan D20-30SE, Maximal FD20-35 |
D1.96*D2.82*d1.69* d2.9*H1.233*H2.19 |
42 |
Lọc gió |
213T1-02021 |
TCM FG10-30N5/T6/T3C, FD10-30T3Z/T3CZ, Mit. FG10-18N(F25C), FG20-25N(F17D), FG30-35AN(F13F), Heli H2000 series CPQD20-35/H20, Kom. FG20-30-12/-14/-16, Nissan 1F1 |
D1.60*D2.44*H1.263 |
43 |
Lọc gió |
9839024 |
Linde 353-02/03 |
|
44 |
Lọc gió |
A-FA06 |
Heli CPCD40-50/R4105G25, 4C6-65M22,A-6BG1, 4110/125TG2 |
|
45 |
Lọc gió |
9839028 |
linde 351-05 Series , 1219,1220 Series ; Nissan ; CPC30/4D27G31 |
|
46 |
Lọc gió |
CF2135 |
|
|
47 |
Lọc gió |
9839017 |
Linde 352-01/02/030/04, 332-01/02 |
|
48 |
Lọc gió |
0830-G00 |
HC CPCD30-35/A498BT1-20 |
|
49 |
Lọc gió |
9839009 |
Linde 396-01/02 |
|
50 |
Lọc gió |
55231-2615-0, 5523126150, P829333 |
|
|
51 |
Lọc gió |
A218870 |
斗山 D15~18S/S2, G15~18S/S2, D20~30A3/S3/A2300, G20~30E3 |
|
52 |
Lọc gió |
9839001 |
Linde 391-01, 392-01,393-01 |
|
53 |
Lọc gió |
A-FA05 |
CPCD50-100 |
|
54 |
Lọc gió |
G25591-02551, 16546-42K00 |
Heli α series, K series,HC R series CPCD20-35, CPC20-35,Nissan J01, Tailift FD20-30/C240 |
D1.127*D2.103*d1.65* d2.12*H1.260*H2.250*H3.15 |
55 |
Lọc gió |
17741-23600-71, 17743-23600-71 |
Toy. 6-8FD10-30, 6-8FG10-30, 5-6FD35-45, 5-6FG35-45, FDZN20-30, FGZN20-30, 8FDU15-32, 8FGU15-32, 8FGCU20-32 |
D1.138*d1.83* H1.277*H2.272 |
56 |
Lọc gió |
16546-40K00 |
HC R series CPCD30-35N/TD27, Nissan J02/TD27 |
D1158*D2133*d178*d217* H1238*H2228*H319 |
57 |
Lọc gió |
3EC-01-11630 |
Kom. FD20-30-11 |
180*67*H293 (Có đĩa, Có cánh quạt) |
58 |
Lọc gió |
R450-312000-000 |
HC R series CPCD40-50/ LR4105/LR4108/4B3-22 |
154*74*H268 (Một đầu bọc sắt, đầu còn lại dán keo PU) Lỗ lắp 11, sâu
19 |
59 |
Lọc gió |
3EA-01-18230 |
Kom. FG30-11/H20 |
105*65*260 |
60 |
Lọc gió |
600-181-9460, 3EC-01-32240 |
小松 FD50-70E-7, FD(G)35~70-7 |
D1.195*D3.155*d1.86* d2.17*H1.314*H2.301*H3.15 |
61 |
Lọc gió |
9839022 |
Linde 352-03/04/05 series (Late), 393-01 series (Late), 394-01/02 series |
D1.147*d1.90**H1.354*H2.330 |
62 |
Lọc gió |
HC232Z1-02111, H25S1-00212X, 32591, 51510401 |
TCM FD20~30VT/VC/T3CS-A/old; Heli H2000 Series CPCD20~30; Tailift FD15~30/C240 |
|
63 |
Lọc gió |
A-FA05 |
HC R series CPCD30-35N/CA498, HC A series CPCD30-35A/C490BPG |
D1.133*d1.78*d2.18* H1.238*H2.230*H3.20 |
64 |
Lọc gió |
9839012 |
Linde 350-01/02 series, 350-03 series (Early), 330 series,331 series |
108*51*H226, vòng đệm Đường kính trung tâm 75 |
65 |
Lọc gió |
9839000 |
linde 391-01 , 392-01 , 393-01 |
AF26191/132*65*295 |
66 |
Lọc gió |
9839013 |
Linde 351-01/02/03/04/05(Early), 331 series, 332 series |
D1.125*d1.65*d2.9* H1.290*H2.280 |
67 |
Lọc gió |
R453-312000-000X, 91K61-01112, P827653, 5980026110, 59800-2611-0 |
HC R series CPCD45-100/TB42, CPCD45-50/RXW35/1104D-44, Mit. FD45-55N,FG45-55N, FD50CN,FG50CN |
D1.138*d1.81* H1.331*H2.322 |
68 |
Lọc gió |
214A1-02601 |
TCM FD20-30Z3/Z4/Z8/Z9/4JG2 |
D2.133*d1.78*d2.17* H1.286*H2.278*H3.26 |
69 |
Lọc gió |
91861-01600, 20801-03091, 20801-03092, 53911-12011, 17702-30750-71, 91961-00500, 91361-01900, 91860-01600 |
TCM FD35-50C8/T8/Z7, FD50-80Z7,FD100Z, Mit. FD3-70,FD40-50K/S6S, Toy. 5FD50-80, HC H series CPCD50-70H//LR4108G10Y, Heli CPCD40-50-WX5/CA4110, CPCD40-50-WX8/CA4DX23 |
D1.195*D2.153*d1.86* d2.18*H1.310*H2.300*H3.20 |
70 |
Lọc gió |
K127260-1-1, 32593 |
Tailift FG20-35/H25,Baoli, JAC,Maximal CPCD20-35, CPC20-35 |
127*70*H256, vòng đệm OD 106, ID 90 |
71 |
Lọc gió |
230C1-02061, KW1634(ZXU)-00000, 17741-30510-71, 17741-F9810-71, 3EC-02-42240, 20801-03391 |
TCM FD35-50C8/T8/C9/T9, FG35-50C8/T8/C9/T9, FD50-100Z8/Z8M, Heli CPCD50-100/6BG1, HC R series CPCD50-70/CY6102BG-E2, Toy. 7-8F35-50, Kom. FD35-70-8/-10 |
D1.163*d1.92*H1.352*H2.342 |
72 |
Lọc gió |
91461-11500 |
Mit. FD15-30/S4E,FG40-50K/TB45 |
135*75*H287(Có cánh quạt) |
73 |
Lọc gió |
17801-23001-71, 17801-23000-71, 92510631, 305080 |
Toyota 5FD10-30(8908-9108), 5FG10-30(8908-9108), 5FD33-45(8806-9409), 5FG33-45(8806-9409); Tailift FD15-35/4GJ2, Hyster H177(H2.00-3.20XM) |
D1.158*D2.133*d1.64* d2.15*H1.290*H2.280*H3.26 |
74 |
Lọc gió |
N150-311000-000 |
HC R series CPCD30-35N/A498 |
130*52*H226 (Một đầu bọc sắt, đầu còn lại dán keo PU) Lỗ sau 23, lồng sâu 22 |
75 |
Lọc gió |
N163-311000-000 |
HC R Series CPCD30-35N/C240 |
|
76 |
Lọc gió |
N163-311000-000 |
HC R Series CPCD30-35N/C240 |
130*80*H238, Tổ sâu 20, không có cánh quạt |
77 |
Lọc gió |
17806-23800-71 |
Toy. 5FD10-30(9108-9401), 5FG10-30(9108-9401) |
195(Đĩa cài đặt)*133* 66.5*H282/Lỗ lắp 17/Có đĩa |
78 |
Lọc gió |
20801-03101, 0019831608 |
TCM FD115-135-3, FD150S-160S-3, FD150-230-2; Line 358 Series |
201*135*H406/Lỗ lắp 17 |
79 |
Lọc gió |
92E61-02311, 16546-Z9004 |
Mit. FD80-160N |
232*147*343mm, đường kính lỗ lắp là 17mm |
80 |
Lọc gió |
9839002 |
Linde 350-03/-04, 1216-01 |
D1.112*d1.66*H1..240*H2.216 |
81 |
Lọc gió |
A131768 |
Doosan D35-80S2, D35-90S5, G35-70S5 |
220*170*110*L390/Lỗ lắp 17 |
82 |
Lọc gió |
P772579 |
|
|
83 |
Lọc gió |
A01C4-00301X, A01C1-00301X, KW1532-00 |
HELI CPCD40-50/Weichai R4105G25, Quanchai 4C6-65M22, A-6BG1,Xichai 4110/125TG2 |
D1.153*d1.87*d2.17* H1.330*H2.320*H3.19 |
84 |
Lọc gió |
291Y1-07021 |
TCM FD240-300-3 |
280*148*H402 |
85 |
Lọc gió |
17702-33930-71 |
Toy. 5FD50-80 |
|
86 |
Lọc gió |
16546-05H10, P775749 |
Doosan D15-18,Nissan |
104*63*H204* Lỗ lắp 17/Có cánh quạt |
87 |
Lọc gió |
0009839027, 16546-FA00A |
Linde 351-05 series (Late), 1219,1220 series,Nissan, Xiagong E series CPC30/4D27G31 |
128*75*H321 |
88 |
Lọc gió |
3FD-02-24980 |
Kom. FD80-8 |
230*180*120*H395/Có tấm sắt |
89 |
Lọc gió |
16546-1G000 |
Nissan D01 |
126*65*235 lỗ nhỏ 12 |
90 |
Lọc gió |
H5T01-00621*1, 3FE-02-35350 |
HELI H2000 Series CPCD50-70/S6S, K Series CPCDCPCD50-70-WX6K/ Xichai 4DF3,CY6BG332; Kom. FD100-160E-7/6BG1; HC A Series CPCD50-70-AW28/QSB4.5 |
186*106*H388 |
91 |
Lọc gió |
34730-04500 |
Mit. FD80-90 |
|
92 |
Lọc gió |
HC232Z1-02111, H25S1-00212X, 32591, 51510401, 91361-10900 |
TCM FD20-30VT/VC/T3CS-A/old, Heli H2000 series CPCD20-30, Mit. FD10-18(F16C),FD20-25(F18B), FD30-A35(F14C),Tailift FD15-30/C240 |
D1.154*D2.106* d1.59*H1.216*H2.210 |
93 |
Lọc gió |
A371682, 2CH51-02071, K127260-0 |
TCM FD20-30T3CS-Anew, JAC CPCD20-35, CPC20-35,Doosan D20-30SE, Maximal FD20-35 |
D1.127*d1.82*d2.9* H1.264*H2.252*H3.17 |
94 |
Lọc gió |
20801-03271 |
TCM FD10~18Z16/Z17, FG10~18N16/N17 |
|
95 |
Lọc gió |
256C1-08011, 213T1-02011, 91B61-00112, 91B61-00912, 16546-FJ100, 20801-03351, 3EB-01-38730, 3EB-02-38730, 2034117, P821575 |
TCM FG10~30N5/T6/T3C, FD10~30T3Z/T3CZ; 三菱FG10~18N(F25C), FG20~25N(F17D), FG30~35AN(F13F); 合力H2000系列CPQD20~35/H20; 小松FG20~30-12/-14/-16; 尼桑 1F1,TCM FG10~30N5/T6/T3C, FD10~30T3Z/T3CZ; 三菱FG10~18N(F25C), FG20~25N(F17D), FG30~35AN(F13F); 合力H2000系列CPQD20~35/H20; 小松FG20~30-12/-14/-16; 尼桑 1F1 |
D1.106*D2.60* H1.274*H2.265 |
96 |
Lọc gió |
1559418, P611858 |
Hyster H2.00-3.5FT |
D1.103*D2.88* d1.53*H1.268*H2.249 |
97 |
Lọc gió |
9839025 |
Linde 353-02/03 |
|
98 |
Lọc gió |
P181059 |
EX160WD |
Φ154*Φ89*H381 |
99 |
Lọc gió |
1574112 |
Hyster L177(H2.00-3.5FT), N177(H40-70FT), P177(H40-70FT)/4TNE92/4TNE98/GM |
D1.122*D2.102* d1.73*H1.330*H2.305 |
100 |
Lọc gió |
H3QA1-00501X-1 |
Heli H series CPCD40-50-WX8, CPC40-50-WX8, K series CPCD40-50-XC5K2/4D35ZG31, CPC40-50-XC5K2/4D35ZG31, CPCD40-QC6 |
|
101 |
Lọc gió |
K0U01-00221X |
heli CPCD50-70-WX3K/CA6110 |
|
102 |
Lọc gió |
K1320A/K1320B, 60675809500 |
Baoli CPCD30-40 WP3.2 |
|
103 |
Lọc gió |
A-FA04 |
TCM FD35-50C8/T8/C9/T9, FG35-50C8/T8/C9/T9, FD50-100Z8/Z8M HELI CPCD50-100/6BG1, HC R Series CPCD50-70/ CY6102BG-E2 Toy. 7F35-50 |
|
104 |
Lọc gió |
SP122171 |
|
|
105 |
Lọc gió |
A-FA04 |
TCM FD20-30Z5/T6/T3/V5T/T3CD-A; Kom. FD20-30-12/-14/-16/-17; Mit. FD20-30N;Nissan L02、H20; hyster H2.50-3.00D, doosan D20-30S2/S3; Linde 1218、1283; heli CPCD20-35/CA498/C240 |
|
106 |
Lọc gió |
A-FA04 |
Doosan D15-18S/S2, G15-18S/S2, D20-30A3/S3/A2300, G20-30E3 |
|
Bên cạnh
việc cung cấp các loại lọc gió thì An Phát còn cung cấp các phụ tùng trong hệ
thống xe nâng như: hệ thống động cơ, hệ thống khung nâng, hệ thống lái, hệ thống
nhiên liệu, hệ thống phanh, hệ thống hộp số, hệ thống làm mát,… Từ những phụ
tùng có kích thước nhỏ đến những phụ tùng có kích thước lớn, từ phụ tùng chính
hãng đến phụ tùng thay thế, OEM đều mặt tại An Phát.
Ngoài
ra, chúng tôi còn cung cấp dịch vụ sửa chữa xe nâng 24/7, dịch vụ bảo dưỡng, bảo
trì xe nâng định kỳ nhằm mang lại những giải pháp tối ưu nhất cho xe nâng của
quý khách hàng.
Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua lọc gió xe nâng hoặc các phụ tùng xe nâng khác thì hãy liên hệ ngay với An Phát qua thông tin bên dưới nhé!
CÔNG TY
TNHH TM DV THIẾT BỊ KỸ THUẬT AN PHÁT
Trụ sở
chính: 818/1/5 Nguyễn Kiệm, P.03, Quận Gò Vấp, TP.HCM
ĐKD:
5/14 Hạnh Thông, P3. Q. Gò Vấp, TP.HCM
ĐT:
02822 129 021
Hotline:
0918 540 603 (Mr. Chấn) – 0911551603 (Mr. Đạt) – 0918602717 (Mr. Tuấn Anh)
Email: anphat@phutungxenang.com
Website:
https://sieuthiphutungxenang.com/ - https://phutungxenang.com/
Facebook:
https://www.facebook.com/phutungxenanganphatTVH/
Youtube:
https://www.youtube.com/channel/UC2d-AYDGj_DbCmZclL-N88g