Két nước xe nâng - Cấu tạo, nguyên lý hoạt động và dấu hiệu hư hỏng

Két nước xe nâng - Cấu tạo, nguyên lý hoạt động và dấu hiệu hư hỏng Phụ Tùng Xe Nâng Phát

Hotline 0918540603

Thứ Hai, 29 tháng 1, 2024

Két nước xe nâng - Cấu tạo, nguyên lý hoạt động và dấu hiệu hư hỏng

Két nước xe nâng là một trong những bộ phận quan trọng trong hệ thống làm mát động cơ. Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều nhà cung cấp két nước xe nâng. Điều này sẽ khiến cho quý khách hàng phân vân, không biết nơi nào mới uy tín. Hiểu được những nỗi lo của quý khách, An Phát sẽ giới thiệu những thông tin cần biết về két nước xe nâng và gợi ý nơi mua két nước uy tín tại TP.HCM dưới bài viết sau đây.

Tìm hiểu về két nước xe nâng

Két nước xe nâng là một bộ phận quen thuộc và quan trọng trong hệ thống làm mát động cơ xe nâng. Két nước có nhiệm vụ duy trì nhiệt độ động cơ ở mức ổn định bằng cách truyền nhiệt từ nước làm mát ra không khí để hạ nhiệt độ và cung cấp nước làm mát cho động cơ khi làm việc.

Đa số các két nước chỉ được lắp đặt vào các dòng xe nâng sử dụng động cơ đốt trong (xe nâng dầu, xe nâng xăng, xe nâng gas), đối với xe nâng điện thì sẽ không lắp đặt két nước vì động cơ của nó có nhiệt độ không đáng kể khi vận hành.

Xem thêm: Hệ thống điện xe nâng Toyota gồm những gì?

Những bộ phận cấu tạo của két nước xe nâng

Hiện nay, vật liệu phổ biến được dùng để sản xuất két nước là nhôm. Để hiệu suất làm mát tốt nhất thì két nước được cấu tạo từ những đường ống, xen lẫn là những lá nhôm mỏng. Dưới đây là một số bộ phận của két nước xe nâng:

- Lõi: đây là bộ phận trao đổi nhiệt chính, bao gồm các ống nhôm dẹp mà chất làm mát sẽ chảy qua, những ống này được bao quanh bởi các vây kim loại mỏng. Lõi của két nước được thiết kế tối đa hóa diện tích bề mặt có sẵn để truyền nhiệt từ chất làm mát sang không khí xung quanh.

- Bể chứa: có 2 bể chứa: bể chứa trên và bể chứa dưới, được kết nối với đầu vào và đầu ra của lõi.

- Đầu vào và đầu ra: bể chứa đầu vào là nơi làm mát nóng từ động cơ đi vào bộ tản nhiệt. Khi chất làm mát đã được làm mát thì nó sẽ đi qua đầu ra để trở lại động cơ.

- Vây: là những tấm kim loại mỏng gắn vào các ống của lõi, nhằm tăng diện tích bề mặt có sẵn để trao đổi nhiệt.

- Quạt: có nhiệm vụ hút không khí qua các lá tản nhiệt nhằm tăng cường quá trình tản nhiệt.

- Nắp áp suất: đóng vai trò như một van giảm áp và giúp duy trì áp suất thích hợp trong hệ thống làm mát.

- Bể chứa chất làm mát: đây là bể chứa riêng để chứa chất làm mát dư thừa. Nếu động cơ bị nóng lên hoặc nguội đi thì chất làm mát có thể bị giãn ra và co lại.

Hình 1: Két nước xe nâng

Xem thêm: Nơi cung cấp Van điện từ hộp số xe nâng uy tín

Cách thức hoạt động của két nước xe nâng

Khi động cơ hoạt động thì nhiệt độ sẽ tăng cao do quá trình đốt cháy nhiên liệu. Để hạn chế quá nhiệt, chất làm mát sẽ được bơm đi qua động cơ, sẽ hấp thụ nhiệt từ các bộ phận khác của động cơ.

Sau khi hấp thụ nhiệt, chất làm mát nóng sẽ được dẫn vào két nước. Tại đây, chất làm mát sẽ được dẫn qua lõi tản nhiệt. Đồng thời một chiếc quạt sẽ hoạt động quay để buộc không khí đi qua các cánh tản nhiệt. Không khí này sẽ hấp thụ nhiệt từ các cánh tản nhiệt và làm mát chất làm mát.

Thông qua quá trình dẫn nhiệt và đối lưu, phần nhiệt lượng từ chất làm mát bị nóng sẽ được truyền ra không khí xung quanh. Quá trình này giúp giảm nhiệt độ chất làm mát đáng kể.

Sau khi giải phóng nhiệt trong két nước, chất làm mát hiện đã được làm mát sẽ được đẩy ra khỏi két nước. Chất làm mát này sẽ được bơm trở lại động cơ và tiếp tục chu trình làm mát. Nhờ quá trình làm mát của két nước mà động cơ sẽ có nhiệt độ duy trì ở mức ổn định.

Hình 2: Két nước xe nâng tại An Phát có bán

Nhận biết những dấu hiệu hỏng hóc của két nước xe nâng

Trong quá trình vận hành, đôi khi phụ tùng két nước cũng sẽ gặp một số vấn đề trục trặc, hỏng hóc. Và đây là một số dấu hiệu phổ biến:

- Rò rỉ nước làm mát: nguyên nhân có thể do các mối nối lỏng, nắp két nước bị hỏng hoặc các vết nứt trên két nước.

- Nước làm mát bị đổi màu: nếu nước làm mát bị đổi màu sang nâu, đen hoặc có cặn bẩn thì có thể là dấu hiệu của sự ô nhiễm do cặn bẩn hoặc rỉ sét trong két nước.

- Tăng áp suất trong két: áp suất trong két nước phải luôn được duy trì ở mức ổn định. Nếu áp suất trong két nước tăng cao thì đây là dấu hiệu của nắp két bị hỏng hoặc các ống dẫn bị tắc.

- Nhiệt độ quá cao: nếu lượng nước làm mát bị thiếu thì sẽ làm cho nhiệt độ động cơ tăng cao và gây tình trạng quá nhiệt làm sẽ làm nứt két nước.

Hình 3: Dấu hiệu két nước xe nâng bị hỏng

Nếu bạn phát hiện ra những dấu hiệu trên thì nên liên hệ với các bên trung tâm để tiến hành kiểm tra, sửa chữa, bảo dưỡng két nước kịp thời, tránh tình trạng gây hỏng nặng thêm và ảnh hưởng đến những bộ phận khác trong xe nâng.

An Phát – Nơi cung cấp két nước xe nâng chất lượng tại Tp.HCM

Phụ tùng xe nâng An Phát là địa điểm cung cấp các phụ tùng xe nâng chất lượng, trong đó có két nước của nhiều thương hiệu xe nâng nổi tiếng như: TCM, Hangcha, Hyster, Komatsu, Nissan, Linde, Heli,...

Đây là một số loại két nước xe nâng tại An Phát có bán:

STT

Tên phụ tùng

OEM

Model

Thông số kỹ thuật

1

Két nước

236L2-10101,

236L2-10102,

2CN52-10101,

237B2-10101,

HC2CN52-10101,

HC236L2-10103,

HC233B2-10302

TCM H20/FG20-30T6,

K21/FG20-30T3,

TD27/FD20-30T7,

T3,TD27/FD20-30T6N,

CA498/FD20-30V5T,

CA498/FD20-30T3CD,

CA498/FD30T3CD-A,

V2403//FD20-30T4//

FD20-30T4C

ATM/NHÔM 

Lõi từ 56MM ĐỘ DÀY, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

Ống làm mát dầu OD 13MM

(sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

2

Két nước

218N2-10101,

218N2-10102

TCM H15/

FG15-18T19

ATM/NHÔM, 

ĐỘ DÀY 36MM, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

 (Sẽ bị tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

3

Két nước

3EB-04-31550

Kom. 4D94E/FD20/

30-12,-14,

ATM/NHÔM, 

ĐỘ DÀY 48MM, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

 (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

4

Két nước

16410-23331-71 

04916-20030-71,

16410-23330-71,

16460-13320-71,

16430-23330-71,

16420-16610-71,

16410-U2201-71,

16410-U2200-71,

16410-U1200-7,

16410-U1201-71

Toy. 1DZ/7-8FD10-18,

5K,4Y/7-8FG10-18

ATM/NHÔM, 

ĐỘ DÀY 48MM, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

 (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

5

Két nước

3EA-04-51110

Kom. K15/FG15-18T20,

K21/FG20-25T16

(744500-)

ATM/NHÔM, 

ĐỘ DÀY 48MM, 

không có nắp tản nhiệt 

(sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

6

Két nước

16410-23331-71 

 04916-20030-71,

16410-23330-71,

16460-13320-71,

16430-23330-71,

16420-16610-71,

16410-U2201-71,

16410-U2200-71,

16410-U1200-7,

16410-U1201-71

Toy. 1DZ/7-8FD10-18,

5K,4Y/7-8FG10-18

ATM/NHÔM, 

ĐỘ DÀY 36MM, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

 (Sẽ bị tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

7

Két nước

16410-23611-71,

16410-23651-71,

16410-23650-71,

16410-23631-71

Toy. 6FD,G20-25/5K,

4Y,1DZ/6FD20-25,

4Y/6FG20-25(USA) ATM

ATM/NHÔM, 

ĐỘ DÀY 48MM, 

không có nắp tản nhiệt, 

có mặt trên và mặt dưới 

(sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

8

Két nước

91402-14300,

91402-24300,

91202-28100,

91202-18100

Mit. S4S/F18B new,

FD15-18K,FG15/

F25B/4G15,

S4S/Dalian 

Mit. FD20-25TA

ATM/ĐỒNG, 

không có nắp tản nhiệt 

(sẽ bị tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

9

Két nước

16410-31701-71,

16410-31700-71,

239A2-10102,

239A2-10101,

3EB-04-31410,

3EB-04-31411

Toy. 13Z/6FD40-50A,

C240/FD20-30C3Z,C6,

4D94E/FD/G20/30-12,

-14,MTM

USD7 sẽ được tính phí 

nếu đóng gói bằng hộp gỗ. 

ĐỘ DÀY MTM/NHÔM 56 MM

10

Két nước

16410-31701-71,

16410-31700-71,

239A2-10102,

239A2-10101,

3EB-04-31410,

3EB-04-31411

Toy. 13Z/6FD40-50A,

C240/FD20-30C3Z,C6,

4D94E/FD/G20/30-12,

-14,MTM

MTM/NHÔM, 

ĐỘ DÀY 48MM, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

 (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

11

Két nước

91E01-00010,

91E01-00040,

91E01-00041,

21460-FJ101,

21460-FJ10A,

21450-FC30A

Mit. S4S/FD20-30NT

(F18C,F14E),

FG15-30NT/K15,K21,

K25,L01/L02

ATM/NHÔM, 

ĐỘ DÀY 48MM 

(7 USD sẽ được tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

12

Két nước

219N2-10101

TCM 4LB1/FD15T19

ATM/NHÔM, 

ĐỘ DÀY 36MM, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

 (Sẽ bị tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

13

Két nước

16420-26610-71,

16430-23430-71

Toy. 2Z,

4Y/8FD/G20-25,

1DZ,2Z/7-8FD20-25,

4Y,5K/7FG20-25

ATM/NHÔM, 

ĐỘ DÀY 48MM, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

 (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

14

Két nước

234B2-10002,

239B2-10101,

239B2-10102,

238G2-10101,

238G2-10102,

16410-31711-71,

16410-31710-71,

1622635,

2CU52-10101,

3EB-04-31510

(500001-538000),

3EB-04-31511

(538001-547825)

TCM C490BPG/

FD30T3CS-A,

490/FD20-30VT,

C240/FD20-30T6,

C240/FD20-30T3Z,

13Z/6FD40-50A,

GM6-262/6FG33-35,

4D27G31,490,

C240/TEU N100/2-3.5T,

4TNE92/Hyster H2.50,

H3.00 DX

ATM/NHÔM 

Lõi từ 48MM ĐỘ DÀY, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

Ống làm mát dầu OD 13MM

(Sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

15

Két nước

234B2-10002,

239B2-10101,

239B2-10102,

238G2-10101,

238G2-10102,

16410-31711-71,

16410-31710-71,

2CU52-10101

TCM C490BPG/

FD30T3CS-A,

490/FD20-30VT,

C240/FD20-30T6,

C240/FD20-30T3Z,

13Z/6FD40-50A,

GM6-262/6FG33-35,

4D27G31,490,

C240/TEU N100/2-3.5T

USD7 sẽ được tính phí 

nếu đóng gói bằng hộp gỗ. 

ĐỘ DÀY ATM/ĐỒNG: 65 MM

16

Két nước

16410-23430-71,

16410-23431-71,

16420-23431-71,

16420-26630-71,

16420-36610-71,

16460-26610-71,

16420-U3500-71,

16420-U2170-71

Toy. 1DZ,2Z/7FD20-30,

4Y,5K/7FG20-30,

1DZ/8FD20-30,

4Y/8FG30,3Z/8FD20-30

ATM/NHÔM, 

ĐỘ DÀY 56MM, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

 (Sẽ bị tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

17

Két nước

16410-23430-71,

16410-23431-71,

16420-23431-71,

16420-26630-71,

16420-36610-71,

16460-26610-71,

16420-U3500-71,

16420-U2170-71

Toy. 1DZ,

2Z/7FD20-30,

4Y,5K/7FG20-30,

1DZ/8FD20-30,

4Y/8FG30,

3Z/8FD20-30

ATM/NHÔM, 

ĐỘ DÀY 48MM, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

 (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

18

Két nước

230C2-10201,

230C2-10202,

530C6-60012,

530C6-60011,

H43E2-10202,

H08E2-10201

TCM 6BG1/FD50-100Z8,

6BG1/Heli H2000 5-10T,

Chaochai 6102BG/

Heli H2000/5-7T,

6102,6BG1/TEU/FD50-100

ĐỒNG ATM, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

(Sẽ bị tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

19

Két nước

230C2-10201,

230C2-10202,

H43E2-10202,

H08E2-10201

TCM 6BG1/FD50-100Z8,

6BG1/Heli H2000 5-10T,

Chaochai 6102BG/

Heli H2000/5-7T,

6102,6BG1/TEU /FD50-100

ATM/ĐỒNG, 

có nắp quạt 

(7 USD sẽ bị tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

20

Két nước

30DH-331100A,

30DHB-331100

HC H Series 

 Xinchai 490BPG,

A490BPG,495BPG,

A495BPG,C240/2-3.5T

ATM/NHÔM, 

Không có nắp quạt 

(sẽ bị tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

21

Két nước

16410-13000-71

Toy. 1DZ,2J,4Y,

5K,4P/5F10-18

MTM, 

ĐỘ DÀY 48MM, 

NHÔM, Với mặt trên và mặt dưới 

(7 USD sẽ được tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

22

Két nước

16410-13650-71,

16410-13630-71

Toy. 1DZ/6FD10-18,

4Y/6FG10-18

ATM, ĐỘ DÀY 48MM, 

NHÔM, không có Vỏ quạt, 

 Có nắp trên và dưới 

(sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

23

Két nước

16410-13850-71

Toy. 1DZ,5K/5F10-18

ATM, NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, 

Có mặt trên và mặt dưới 

(7 USD sẽ được tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

24

Két nước

H99Z2-10201

HELI H2000 Series 

Dachai CA498/2-3.5T-D2 

G Series Dachai 

CA498/2-3.5T-D1

ATM/ĐỒNG, Loại lát ống ba hàng, 

chiều rộng mỗi hàng 16MM, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

(sẽ bị tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

25

Két nước

H93D2-12101

Heli H2000 

series Xinchai 490,

498/Quanchai 490/

CPCD20-35-X6,

X8,XC6,Q2

ATM/NHÔM, 

Loại lát ống ba hàng, 

chiều rộng mỗi hàng 16MM, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

Ống làm mát dầu OD 10MM 

(sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

26

Két nước

A91B2-10201

HELI a Xinchai 490BPG,

485

ATM/ĐỒNG, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

(sẽ bị tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

27

Két nước

H93D2-12101

HELI H2000 

Series Xinchai 490,

498/Quanchai 490/

CPCD20-35-X6,

X8,XC6,Q2

USD7 sẽ được tính phí nếu 

đóng gói bằng hộp gỗ. ATM/ĐỒNG

28

Két nước

30HB-331100

HC H Series Xinchai 490,

C240/2-3.5T

MTM/ĐỒNG Loại lát ống ba hàng, 

chiều rộng mỗi hàng 16MM, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

(sẽ bị tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

29

Két nước

21460-40K01,

21460-40K02,

21460-40K03

Nissan J01 series 

 H15/J01A10-18,

TD27/J01A10-18,

Nissan J02 series

199604-

TD27/J02A20-25,

H20/J02A20-25

ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 32MM, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

 (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

30

Két nước

21460-6K002

Nissan J02 series

200003-

TD27/J02A20-25,

H20/J02A20-25

ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 32MM, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

 (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

31

Két nước

21460-41K01

Nissan J02 series 

 TD27/J02A30,

H25/J02A30

ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 32MM, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

 (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

32

Két nước

21410-41K01

Nissan J02 Series 

 TD27/J02M30,

H25/J02M30

MTM/NHÔM, ĐỘ DÀY 32MM, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

 (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

33

Két nước

H99Z2-10201

Heli H2000 series Dachai 

CA498/2-3.5T-D2 

G series Dachai 

CA498/2-3.5T-D1

ATM/NHÔM, Loại lát ống ba hàng, 

chiều rộng mỗi hàng 16MM, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

(sẽ bị tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

34

Két nước

H25C2-10202,

234A2-10101

HELI H2000 

Series C240PKJ/

CPC20-35W6,

W9,WS1,WS2,TCM 

C240/FD20-30Z5

MTM/ĐỒNG, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

(USD7 sẽ bị tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

35

Két nước

H99Y2-10201

Heli H2000 series Dachai 

CA498/CPC20-35-D2

MTM/NHÔM, Loại lát ống ba hàng, 

chiều rộng mỗi hàng 16MM, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

(sẽ bị tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

36

Két nước

H99Y2-10201

HELI H2000 Series 

 Xinchai CA498/

CPC20-35-D2

USD7 sẽ được tính phí nếu 

đóng gói bằng hộp gỗ. MTM/ĐỒNG

37

Két nước

N154-331000-000/

N154-334000-000

HC R Series H25,

WF491GP,

Xinchai CA498/2-3.5T

USD7 sẽ được tính phí nếu 

đóng gói bằng hộp gỗ. MTM/NHÔM

38

Két nước

A-CA01

HYUNDAI 

Xinchai 490BPG,

495BPG/3T

USD7 sẽ được tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.

39

Két nước

A213535

Daewoo DB33/D20-30S3

(7 USD sẽ được tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

40

Két nước

80DH-332000

HC R Series 

 GM4.3L/CPQD50

-70-RW17-Y,

CY6102BG-2/

CPCD5-10T-RG16,

YC6108G/

CPCD80-100-RG17,

TD42/CPCD5-7T-RW19A,

6BG1QP/CPCD5

-10T-RW14/RW14B

USD7 sẽ được tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.

41

Két nước

16410-23601-71,

16410-23600-71

Toy. 4Y,5K/6FG20-25

USD7 sẽ được tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.

42

Két nước

H83B2-10201

HELI H2000 Series 

 Xinchai NB485BPG/

1-1.8T-X

USD7 sẽ được tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.

43

Két nước

30CYH11-00300

HYUNDAI HD35E-5,

HD20E-35E(07)

USD7 sẽ được tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.

44

Két nước

H15C2-10201

HELI H2000 Series 

 C240/CPC10-18

MTM/ĐỒNG, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

(USD7 sẽ bị tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

45

Két nước

92510418

Tailift 3T/Xinchai 490 ATM

ATM/NHÔM Loại lát ống ba hàng, 

chiều rộng mỗi hàng 16MM, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

(sẽ bị tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

46

Két nước

N031-331000-000

HC R Series C240PKJ/

CPC10-18N-RW9

MTM/NHÔM Lõi từ 48MM ĐỘ DÀY, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

(sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

47

Két nước

N041-331000-000/

N041-334000-000

HC R series C240PKJ/

CPCD10-18N-RW9

ATM/NHÔM Lõi từ 48MM ĐỘ DÀY, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT, 

Ống làm mát bằng dầu OD 13MM 

(sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

48

Két nước

92510417

Tailift 3T/

Xinchai 490 MTM

USD7 sẽ được tính phí nếu 

đóng gói bằng hộp gỗ. MTM/ĐỒNG

49

Két nước

N163-331000-000/

N163-334000-000

HC H series TD27/2-3.5T,

HC TD27,K25,

Dachai CA498 ,

H25,WF491GP,B3.3-C65/

R series 2-3.5T

ATM/NHÔM Lõi từ 48MM ĐỘ DÀY, 

KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

Ống làm mát dầu OD 13MM 

(sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

50

Két nước

H24D2-10302

HELI H2000 H20-2,

H25/CPQD20-30

ATM/ĐỒNG, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT 

(sẽ bị tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.)

 

Những sản phẩm tại An Phát đều là hàng nhập khẩu, có nguồn gốc rõ ràng. Ngoài việc cung cấp các loại két nước xe nâng, An Phát còn cung cấp nhiều loại phụ tùng xe nâng khác như: lọc gió, cao su két nước, cánh quạt, bình nước phụ,... và cung cấp dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì xe nâng.

Nếu bạn đang tìm kiếm nơi cung cấp két nước xe nâng uy tín, chất lượng thì hãy liên hệ ngay với An Phát để được tư vấn và báo giá chi tiết từng sản phẩm.

CÔNG TY TNHH TM DV THIẾT BỊ KỸ THUẬT AN PHÁT

Trụ sở chính: 818/1/5 Nguyễn Kiệm, P.03, Quận Gò Vấp, TP.HCM

ĐKD: 5/14 Hạnh Thông, P3. Q. Gò Vấp, TP.HCM

ĐT: 02822 129 021

Hotline0918 540 603 (Mr. Chấn) 0911551603 (Mr. Đạt) – 0918602717 (Mr. Tuấn Anh)

Email: anphat@phutungxenang.com

Website: https://sieuthiphutungxenang.com/  -  https://phutungxenang.com/

Facebook: https://www.facebook.com/phutungxenanganphatTVH/

Youtube: https://www.youtube.com/channel/UC2d-AYDGj_DbCmZclL-N88g

Tiktok: https://www.tiktok.com/@phutungxenanganphat2011

Shopee: https://shopee.vn/phutungxenanganphat