Két nước xe nâng là một trong những bộ phận quan trọng trong hệ thống làm mát động cơ. Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều nhà cung cấp két nước xe nâng. Điều này sẽ khiến cho quý khách hàng phân vân, không biết nơi nào mới uy tín. Hiểu được những nỗi lo của quý khách, An Phát sẽ giới thiệu những thông tin cần biết về két nước xe nâng và gợi ý nơi mua két nước uy tín tại TP.HCM dưới bài viết sau đây.
Tìm hiểu về két nước xe nâng
Két nước xe nâng là một bộ phận quen thuộc
và quan trọng trong hệ thống làm mát động cơ xe nâng. Két nước có nhiệm vụ duy
trì nhiệt độ động cơ ở mức ổn định bằng cách truyền nhiệt từ nước làm mát ra không
khí để hạ nhiệt độ và cung cấp nước làm mát cho động cơ khi làm việc.
Đa số các két nước chỉ được lắp đặt vào các
dòng xe nâng sử dụng động cơ đốt trong (xe nâng dầu, xe nâng xăng, xe nâng gas),
đối với xe nâng điện thì sẽ không lắp đặt két nước vì động cơ của nó có nhiệt độ
không đáng kể khi vận hành.
Xem thêm: Hệ thống điện xe nâng Toyota gồm những gì?
Những bộ phận cấu tạo của két nước xe nâng
Hiện nay, vật liệu phổ biến được dùng để sản
xuất két nước là nhôm. Để hiệu suất làm mát tốt nhất thì két nước được cấu tạo
từ những đường ống, xen lẫn là những lá nhôm mỏng. Dưới đây là một số bộ phận của
két nước xe nâng:
- Lõi: đây là bộ phận trao đổi nhiệt chính, bao
gồm các ống nhôm dẹp mà chất làm mát sẽ chảy qua, những ống này được bao quanh
bởi các vây kim loại mỏng. Lõi của két nước được thiết kế tối đa hóa diện tích
bề mặt có sẵn để truyền nhiệt từ chất làm mát sang không khí xung quanh.
- Bể chứa: có 2 bể chứa: bể chứa trên và bể
chứa dưới, được kết nối với đầu vào và đầu ra của lõi.
- Đầu vào và đầu ra: bể chứa đầu vào là nơi làm
mát nóng từ động cơ đi vào bộ tản nhiệt. Khi chất làm mát đã được làm mát thì nó
sẽ đi qua đầu ra để trở lại động cơ.
- Vây: là những tấm kim loại mỏng gắn vào các
ống của lõi, nhằm tăng diện tích bề mặt có sẵn để trao đổi nhiệt.
- Quạt: có nhiệm vụ hút không khí qua các lá
tản nhiệt nhằm tăng cường quá trình tản nhiệt.
- Nắp áp suất: đóng vai trò như một van giảm áp
và giúp duy trì áp suất thích hợp trong hệ thống làm mát.
- Bể chứa chất làm mát: đây là bể chứa riêng để
chứa chất làm mát dư thừa. Nếu động cơ bị nóng lên hoặc nguội đi thì chất làm mát
có thể bị giãn ra và co lại.
![]() |
Hình 1: Két nước xe nâng |
Xem thêm: Nơi cung cấp Van điện từ hộp số xe nâng uy tín
Cách thức hoạt động của két nước xe nâng
Khi động cơ hoạt động thì nhiệt độ sẽ tăng
cao do quá trình đốt cháy nhiên liệu. Để hạn chế quá nhiệt, chất làm mát sẽ được
bơm đi qua động cơ, sẽ hấp thụ nhiệt từ các bộ phận khác của động cơ.
Sau khi hấp thụ nhiệt, chất làm mát nóng sẽ được dẫn vào két nước. Tại đây, chất làm mát sẽ được dẫn qua lõi tản nhiệt. Đồng thời một chiếc quạt sẽ hoạt động quay để buộc không khí đi qua các cánh tản nhiệt. Không khí này sẽ hấp thụ nhiệt từ các cánh tản nhiệt và làm mát chất làm mát.
Thông qua quá trình dẫn nhiệt và đối lưu,
phần nhiệt lượng từ chất làm mát bị nóng sẽ được truyền ra không khí xung quanh.
Quá trình này giúp giảm nhiệt độ chất làm mát đáng kể.
Sau khi giải phóng nhiệt trong két nước, chất
làm mát hiện đã được làm mát sẽ được đẩy ra khỏi két nước. Chất làm mát này sẽ được
bơm trở lại động cơ và tiếp tục chu trình làm mát. Nhờ quá trình làm mát của két
nước mà động cơ sẽ có nhiệt độ duy trì ở mức ổn định.
![]() |
Hình 2: Két nước xe nâng tại An Phát có bán |
Nhận biết những dấu hiệu hỏng hóc của két nước xe nâng
Trong quá trình vận hành, đôi khi phụ tùng
két nước cũng sẽ gặp một số vấn đề trục trặc, hỏng hóc. Và đây là một số dấu hiệu
phổ biến:
- Rò rỉ nước làm mát: nguyên nhân có thể do các
mối nối lỏng, nắp két nước bị hỏng hoặc các vết nứt trên két nước.
- Nước làm mát bị đổi màu: nếu nước làm mát bị
đổi màu sang nâu, đen hoặc có cặn bẩn thì có thể là dấu hiệu của sự ô nhiễm do
cặn bẩn hoặc rỉ sét trong két nước.
- Tăng áp suất trong két: áp suất trong két nước
phải luôn được duy trì ở mức ổn định. Nếu áp suất trong két nước tăng cao thì đây
là dấu hiệu của nắp két bị hỏng hoặc các ống dẫn bị tắc.
- Nhiệt độ quá cao: nếu lượng nước làm mát bị
thiếu thì sẽ làm cho nhiệt độ động cơ tăng cao và gây tình trạng quá nhiệt làm
sẽ làm nứt két nước.
![]() |
Hình 3: Dấu hiệu két nước xe nâng bị hỏng |
Nếu bạn phát hiện ra những dấu hiệu trên thì
nên liên hệ với các bên trung tâm để tiến hành kiểm tra, sửa chữa, bảo dưỡng két
nước kịp thời, tránh tình trạng gây hỏng nặng thêm và ảnh hưởng đến những bộ phận
khác trong xe nâng.
An Phát – Nơi cung cấp két nước xe nâng chất lượng tại Tp.HCM
Phụ tùng xe nâng An Phát là địa điểm cung cấp
các phụ tùng xe nâng chất lượng, trong đó có két nước của nhiều thương hiệu xe
nâng nổi tiếng như: TCM, Hangcha, Hyster, Komatsu, Nissan, Linde, Heli,...
Đây là một số loại két nước xe nâng tại An
Phát có bán:
STT |
Tên phụ tùng |
OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Két nước |
236L2-10101, 236L2-10102, 2CN52-10101, 237B2-10101, HC2CN52-10101, HC236L2-10103, HC233B2-10302 |
TCM H20/FG20-30T6, K21/FG20-30T3, TD27/FD20-30T7, T3,TD27/FD20-30T6N, CA498/FD20-30V5T, CA498/FD20-30T3CD, CA498/FD30T3CD-A, V2403//FD20-30T4// FD20-30T4C |
ATM/NHÔM Lõi từ 56MM ĐỘ DÀY, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT Ống làm mát dầu OD 13MM (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
2 |
Két nước |
218N2-10101, 218N2-10102 |
TCM H15/ FG15-18T19 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 36MM, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (Sẽ bị tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
3 |
Két nước |
3EB-04-31550 |
Kom. 4D94E/FD20/ 30-12,-14, |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
4 |
Két nước |
16410-23331-71 04916-20030-71, 16410-23330-71, 16460-13320-71, 16430-23330-71, 16420-16610-71, 16410-U2201-71, 16410-U2200-71, 16410-U1200-7, 16410-U1201-71 |
Toy. 1DZ/7-8FD10-18, 5K,4Y/7-8FG10-18 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
5 |
Két nước |
3EA-04-51110 |
Kom. K15/FG15-18T20, K21/FG20-25T16 (744500-) |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, không có nắp tản nhiệt (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
6 |
Két nước |
16410-23331-71 04916-20030-71, 16410-23330-71, 16460-13320-71, 16430-23330-71, 16420-16610-71, 16410-U2201-71, 16410-U2200-71, 16410-U1200-7, 16410-U1201-71 |
Toy. 1DZ/7-8FD10-18, 5K,4Y/7-8FG10-18 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 36MM, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (Sẽ bị tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
7 |
Két nước |
16410-23611-71, 16410-23651-71, 16410-23650-71, 16410-23631-71 |
Toy. 6FD,G20-25/5K, 4Y,1DZ/6FD20-25, 4Y/6FG20-25(USA) ATM |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, không có nắp tản nhiệt, có mặt trên và mặt dưới (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
8 |
Két nước |
91402-14300, 91402-24300, 91202-28100, 91202-18100 |
Mit. S4S/F18B new, FD15-18K,FG15/ F25B/4G15, S4S/Dalian Mit. FD20-25TA |
ATM/ĐỒNG, không có nắp tản nhiệt (sẽ bị
tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
9 |
Két nước |
16410-31701-71, 16410-31700-71, 239A2-10102, 239A2-10101, 3EB-04-31410, 3EB-04-31411 |
Toy. 13Z/6FD40-50A, C240/FD20-30C3Z,C6, 4D94E/FD/G20/30-12, -14,MTM |
USD7 sẽ được tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ. ĐỘ DÀY MTM/NHÔM 56 MM |
10 |
Két nước |
16410-31701-71, 16410-31700-71, 239A2-10102, 239A2-10101, 3EB-04-31410, 3EB-04-31411 |
Toy. 13Z/6FD40-50A, C240/FD20-30C3Z,C6, 4D94E/FD/G20/30-12, -14,MTM |
MTM/NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
11 |
Két nước |
91E01-00010, 91E01-00040, 91E01-00041, 21460-FJ101, 21460-FJ10A, 21450-FC30A |
Mit. S4S/FD20-30NT (F18C,F14E), FG15-30NT/K15,K21, K25,L01/L02 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM (7 USD sẽ được tính
phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
12 |
Két nước |
219N2-10101 |
TCM 4LB1/FD15T19 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 36MM, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (Sẽ bị tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
13 |
Két nước |
16420-26610-71, 16430-23430-71 |
Toy. 2Z, 4Y/8FD/G20-25, 1DZ,2Z/7-8FD20-25, 4Y,5K/7FG20-25 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
14 |
Két nước |
234B2-10002, 239B2-10101, 239B2-10102, 238G2-10101, 238G2-10102, 16410-31711-71, 16410-31710-71, 1622635, 2CU52-10101, 3EB-04-31510 (500001-538000), 3EB-04-31511 (538001-547825) |
TCM C490BPG/ FD30T3CS-A, 490/FD20-30VT, C240/FD20-30T6, C240/FD20-30T3Z, 13Z/6FD40-50A, GM6-262/6FG33-35, 4D27G31,490, C240/TEU N100/2-3.5T, 4TNE92/Hyster H2.50, H3.00 DX |
ATM/NHÔM Lõi từ 48MM ĐỘ DÀY, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT Ống làm mát dầu OD 13MM (Sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
15 |
Két nước |
234B2-10002, 239B2-10101, 239B2-10102, 238G2-10101, 238G2-10102, 16410-31711-71, 16410-31710-71, 2CU52-10101 |
TCM C490BPG/ FD30T3CS-A, 490/FD20-30VT, C240/FD20-30T6, C240/FD20-30T3Z, 13Z/6FD40-50A, GM6-262/6FG33-35, 4D27G31,490, C240/TEU
N100/2-3.5T |
USD7 sẽ được tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ. ĐỘ DÀY ATM/ĐỒNG: 65 MM |
16 |
Két nước |
16410-23430-71, 16410-23431-71, 16420-23431-71, 16420-26630-71, 16420-36610-71, 16460-26610-71, 16420-U3500-71, 16420-U2170-71 |
Toy. 1DZ,2Z/7FD20-30, 4Y,5K/7FG20-30, 1DZ/8FD20-30, 4Y/8FG30,3Z/8FD20-30 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 56MM, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (Sẽ bị tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
17 |
Két nước |
16410-23430-71, 16410-23431-71, 16420-23431-71, 16420-26630-71, 16420-36610-71, 16460-26610-71, 16420-U3500-71, 16420-U2170-71 |
Toy. 1DZ, 2Z/7FD20-30, 4Y,5K/7FG20-30, 1DZ/8FD20-30, 4Y/8FG30, 3Z/8FD20-30 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
18 |
Két nước |
230C2-10201, 230C2-10202, 530C6-60012, 530C6-60011, H43E2-10202, H08E2-10201 |
TCM 6BG1/FD50-100Z8, 6BG1/Heli H2000 5-10T, Chaochai 6102BG/ Heli H2000/5-7T, 6102,6BG1/TEU/FD50-100 |
ĐỒNG ATM, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (Sẽ bị tính
phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
19 |
Két nước |
230C2-10201, 230C2-10202, H43E2-10202, H08E2-10201 |
TCM 6BG1/FD50-100Z8, 6BG1/Heli H2000 5-10T, Chaochai 6102BG/ Heli H2000/5-7T, 6102,6BG1/TEU /FD50-100 |
ATM/ĐỒNG, có nắp quạt (7 USD sẽ bị tính
phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
20 |
Két nước |
30DH-331100A, 30DHB-331100 |
HC H Series Xinchai 490BPG, A490BPG,495BPG, A495BPG,C240/2-3.5T |
ATM/NHÔM, Không có nắp quạt (sẽ bị tính
phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
21 |
Két nước |
16410-13000-71 |
Toy. 1DZ,2J,4Y, 5K,4P/5F10-18 |
MTM, ĐỘ DÀY 48MM, NHÔM, Với mặt trên và mặt dưới (7 USD sẽ được tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
22 |
Két nước |
16410-13650-71, 16410-13630-71 |
Toy. 1DZ/6FD10-18, 4Y/6FG10-18 |
ATM, ĐỘ DÀY 48MM, NHÔM, không có Vỏ quạt, Có nắp trên và dưới (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
23 |
Két nước |
16410-13850-71 |
Toy.
1DZ,5K/5F10-18 |
ATM, NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, Có mặt trên và mặt dưới (7 USD sẽ được tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
24 |
Két nước |
H99Z2-10201 |
HELI H2000 Series Dachai CA498/2-3.5T-D2 G Series Dachai CA498/2-3.5T-D1 |
ATM/ĐỒNG, Loại lát ống ba hàng, chiều rộng mỗi hàng 16MM, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (sẽ bị tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp
gỗ.) |
25 |
Két nước |
H93D2-12101 |
Heli H2000 series Xinchai 490, 498/Quanchai 490/ CPCD20-35-X6, X8,XC6,Q2 |
ATM/NHÔM, Loại lát ống ba hàng, chiều rộng mỗi hàng 16MM, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT Ống làm mát dầu OD 10MM (sẽ tính phí 7 USD nếu
đóng gói bằng hộp gỗ.) |
26 |
Két nước |
A91B2-10201 |
HELI a Xinchai 490BPG, 485 |
ATM/ĐỒNG, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (sẽ bị tính
phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
27 |
Két nước |
H93D2-12101 |
HELI H2000 Series Xinchai 490, 498/Quanchai 490/ CPCD20-35-X6, X8,XC6,Q2 |
USD7 sẽ được tính phí nếu đóng gói bằng hộp
gỗ. ATM/ĐỒNG |
28 |
Két nước |
30HB-331100 |
HC H Series Xinchai 490, C240/2-3.5T |
MTM/ĐỒNG Loại lát ống ba hàng, chiều rộng mỗi hàng 16MM, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (sẽ bị tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp
gỗ.) |
29 |
Két nước |
21460-40K01, 21460-40K02, 21460-40K03 |
Nissan J01 series H15/J01A10-18, TD27/J01A10-18, Nissan J02 series (199604-) TD27/J02A20-25, H20/J02A20-25 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 32MM, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
30 |
Két nước |
21460-6K002 |
Nissan J02 series (200003-) TD27/J02A20-25, H20/J02A20-25 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 32MM, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
31 |
Két nước |
21460-41K01 |
Nissan J02 series TD27/J02A30, H25/J02A30 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 32MM, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
32 |
Két nước |
21410-41K01 |
Nissan J02 Series TD27/J02M30, H25/J02M30 |
MTM/NHÔM, ĐỘ DÀY 32MM, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
33 |
Két nước |
H99Z2-10201 |
Heli H2000 series Dachai CA498/2-3.5T-D2 G series Dachai CA498/2-3.5T-D1 |
ATM/NHÔM, Loại lát ống ba hàng, chiều rộng mỗi hàng 16MM, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (sẽ bị tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp
gỗ.) |
34 |
Két nước |
H25C2-10202, 234A2-10101 |
HELI H2000 Series C240PKJ/ CPC20-35W6, W9,WS1,WS2,TCM C240/FD20-30Z5 |
MTM/ĐỒNG, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (USD7 sẽ bị
tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
35 |
Két nước |
H99Y2-10201 |
Heli H2000 series Dachai CA498/CPC20-35-D2 |
MTM/NHÔM, Loại lát ống ba hàng, chiều rộng mỗi hàng 16MM, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (sẽ bị tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp
gỗ.) |
36 |
Két nước |
H99Y2-10201 |
HELI H2000 Series Xinchai CA498/ CPC20-35-D2 |
USD7 sẽ được tính phí nếu đóng gói bằng hộp
gỗ. MTM/ĐỒNG |
37 |
Két nước |
N154-331000-000/ N154-334000-000 |
HC R Series H25, WF491GP, Xinchai CA498/2-3.5T |
USD7 sẽ được tính phí nếu đóng gói bằng hộp
gỗ. MTM/NHÔM |
38 |
Két nước |
A-CA01 |
HYUNDAI Xinchai 490BPG, 495BPG/3T |
USD7 sẽ được tính phí nếu đóng gói bằng hộp
gỗ. |
39 |
Két nước |
A213535 |
Daewoo
DB33/D20-30S3 |
(7 USD sẽ được tính phí nếu đóng gói bằng
hộp gỗ.) |
40 |
Két nước |
80DH-332000 |
HC R Series GM4.3L/CPQD50 -70-RW17-Y, CY6102BG-2/ CPCD5-10T-RG16, YC6108G/ CPCD80-100-RG17, TD42/CPCD5-7T-RW19A, 6BG1QP/CPCD5 -10T-RW14/RW14B |
USD7 sẽ được tính phí nếu đóng gói bằng hộp
gỗ. |
41 |
Két nước |
16410-23601-71, 16410-23600-71 |
Toy.
4Y,5K/6FG20-25 |
USD7 sẽ được tính phí nếu đóng gói bằng hộp
gỗ. |
42 |
Két nước |
H83B2-10201 |
HELI H2000 Series Xinchai NB485BPG/ 1-1.8T-X |
USD7 sẽ được tính phí nếu đóng gói bằng hộp
gỗ. |
43 |
Két nước |
30CYH11-00300 |
HYUNDAI HD35E-5, HD20E-35E(07) |
USD7 sẽ được tính phí nếu đóng gói bằng hộp
gỗ. |
44 |
Két nước |
H15C2-10201 |
HELI H2000 Series C240/CPC10-18 |
MTM/ĐỒNG, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (USD7 sẽ bị
tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
45 |
Két nước |
92510418 |
Tailift
3T/Xinchai 490 ATM |
ATM/NHÔM Loại lát ống ba hàng, chiều rộng mỗi hàng 16MM, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (sẽ bị tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp
gỗ.) |
46 |
Két nước |
N031-331000-000 |
HC R Series C240PKJ/ CPC10-18N-RW9 |
MTM/NHÔM Lõi từ 48MM ĐỘ DÀY, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
47 |
Két nước |
N041-331000-000/ N041-334000-000 |
HC R series C240PKJ/ CPCD10-18N-RW9 |
ATM/NHÔM Lõi từ 48MM ĐỘ DÀY, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT, Ống làm mát bằng dầu OD 13MM (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
48 |
Két nước |
92510417 |
Tailift 3T/ Xinchai 490 MTM |
USD7 sẽ được tính phí nếu đóng gói bằng hộp
gỗ. MTM/ĐỒNG |
49 |
Két nước |
N163-331000-000/ N163-334000-000 |
HC H series TD27/2-3.5T, HC TD27,K25, Dachai CA498 , H25,WF491GP,B3.3-C65/ R series 2-3.5T |
ATM/NHÔM Lõi từ 48MM ĐỘ DÀY, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT Ống làm mát dầu OD 13MM (sẽ tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
50 |
Két nước |
H24D2-10302 |
HELI H2000 H20-2, H25/CPQD20-30 |
ATM/ĐỒNG, KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (sẽ bị tính
phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
Những sản phẩm tại An Phát đều là hàng nhập
khẩu, có nguồn gốc rõ ràng. Ngoài việc cung cấp các loại két nước xe nâng, An
Phát còn cung cấp nhiều loại phụ tùng xe nâng khác như: lọc gió, cao su két nước,
cánh quạt, bình nước phụ,... và cung cấp dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì
xe nâng.
Nếu bạn đang tìm kiếm nơi cung cấp két nước
xe nâng uy tín, chất lượng thì hãy liên hệ ngay với An Phát để được tư vấn và báo
giá chi tiết từng sản phẩm.
CÔNG TY TNHH TM DV THIẾT BỊ KỸ THUẬT AN PHÁT
Trụ sở chính: 818/1/5 Nguyễn Kiệm, P.03, Quận Gò Vấp,
TP.HCM
ĐKD: 5/14 Hạnh Thông, P3. Q. Gò Vấp, TP.HCM
ĐT: 02822 129 021
Hotline: 0918 540
603 (Mr. Chấn) – 0911551603 (Mr. Đạt) – 0918602717 (Mr. Tuấn Anh)
Email: anphat@phutungxenang.com
Website: https://sieuthiphutungxenang.com/ - https://phutungxenang.com/
Facebook:
https://www.facebook.com/phutungxenanganphatTVH/
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UC2d-AYDGj_DbCmZclL-N88g
Tiktok: https://www.tiktok.com/@phutungxenanganphat2011
Shopee: https://shopee.vn/phutungxenanganphat