Thị trường Việt Nam hiện nay đang có rất nhiều doanh nghiệp kinh doanh. Điều này cũng cho thấy, nhu cầu sử dụng xe nâng tại các doanh nghiệp cũng được tăng cao vì cần phải vận chuyển hàng hóa. Bên cạnh đó, xe nâng cũng dễ gặp tình trạng hư hỏng, đặc biệt là hư hệ thống phụ tùng pitông. Trong bài viết dưới đây, An Phát sẽ cung cấp thêm một số thông tin về phụ tùng pitông của xe nâng để quý khách hàng có thể lựa chọn cho mình những sản phẩm phù hợp nhất.
Pitông xe nâng là gì?
Pitông là một trong những bộ phận quan trọng của xe
nâng, góp phần trong việc nâng/hạ hàng hóa. Bộ phận này sẽ hoạt động dựa trên
áp lực của dầu thủy lực để tạo ra sự cần thiết để nâng/hạ hàng hóa được.
Quá trình hoạt động của Pitông xe nâng như sau:
- Pitông xe nâng sẽ được gắn vào xi lanh thủy lực. Khi
bơm thủy lực cấp dầu vào khoang chứa dầu của xi lanh, áp suất dầu sẽ tác động
lên pitông và đẩy pitông di chuyển và sẽ kéo càng nâng của xe đi lên.
- Khi ngừng bơm thủy lực hoặc xả dầu ra khỏi xi lanh,
áp suất dầu giảm sẽ khiến cho pitông di chuyển và kéo theo càng nâng của xe đi
xuống.
Các loại Pitông xe nâng phổ biến
Trong các dòng xe nâng hiện nay thì có 2 loại pitông
được dùng phổ biến, đó là:
- Pitông đơn: là loại chỉ có một thân pitông duy nhất,
thường được dùng trong các xe nâng có tải trọng nhỏ.
- Pitông kép: là loại có 2 thân pitông, thường được
dùng trong các xe nâng có tải trọng lớn.
Đối với pitông đơn thì sẽ có cấu tạo đơn giản và dễ lắp
đặt. Đối với pitông kép thì sẽ hỗ trợ nâng/hạ hàng hóa nặng an toàn hơn.
Ngoài ra, pitông còn được phân chia theo vật liệu sản
xuất như: pitông thép, pitông nhôm, pitông composite,…
Đọc tham khảo => Dấu hiệu cần thay thế hệ thống điện xe nâng Hyster
Cấu tạo của Pitông xe nâng gồm những gì?
Cũng như đã nói ở trên, pitông được thiết kế có hình dạng
trụ nón và đường kín đầu trên thường to hơn so với đầu dưới. Đây là những chi
tiết trong phụ tùng pitông, cụ thể:
- Thân pitông: là phần rỗng bên trong, được thiết kế
có các rãnh để dẫn dầu và có khe để đặt vòng bi trượt và lò xo đỡ. Thường được
làm bằng hợp kim nhôm hoặc gang.
- Đầu pitông: là phần đầu hình trụ tròn, được gắn vào
xi lanh thủy lực, các số đo đường kính sẽ lớn hơn thân pitông. Đầu pitông thường
được làm từ thép hợp kim nhằm tăng độ cứng rắn và khả năng chịu được nhiệt độ.
- Gioăng pitông: có nhiệm vụ ngăn dầu thủy lực chảy ra
bên ngoài.
- Kẹp pitông: có nhiệm vụ giữ pitông cố định trong xi
lanh thủy lực.
- Lò xo đỡ: là
những lò xo nhỏ đặt vào các khe trên thân pitông để giữ miếng đệm trượt, giúp
vòng bi trượt ở vị trí chính xác.
- Vòng bi trượt: là những vòng bi nhỏ đặt ở các rãnh dẫn
dầu trên thân pitông, giúp hạn chế được lực ma sát giữa thân pitông và miếng đệm
trượt.
Những chi tiết này đều nhỏ nhưng lại có những vai trò
quan trọng để bộ phận pitông hoạt động một cách tốt nhất và xe nâng vận hành an
toàn, không gây nguy hiểm đến cho những người xung quanh.
Những lưu ý khi lựa chọn Pitông cho xe nâng
Điều quan trọng nhất của một chiếc xe nâng là phải
nâng/hạ được hàng hóa. Pitông lại là bộ phận quan trọng để xe có thể làm được
điều đó. Khi các chủ sở hữu muốn mua một chiếc xe nâng thì cần phải lưu ý những
gì về pitông?
- Chiều dài cần nâng: bạn phải xác định được nhu cầu cần
nâng của mình là bao nhiêu. Sau đó chọn chiều dài cần nâng phù hợp với nhu cầu.
Thường chiều dài cần nâng của pitông được thể hiện bằng đơn vị mét.
- Tải trọng nâng: cần lựa chọn pitông có khả năng nâng
được những hàng hóa có tải trọng phù hợp với xe nâng. Thường tải trọng của pitông
sẽ được thể hiện bằng đơn vị tấn.
- Vật liệu sản
xuất: nên lựa chọn những vật liệu như thép, nhôm, composite,… đó đều là những vật
liệu có độ bền cao nhằm tăng tuổi thọ cho pitông.
Ngoài ra, bạn cần phải lựa chọn pitông căn cứ dựa theo
hãng sản xuất và giá cả, đảm bảo được chất lượng và phù hợp với ngân sách của
mình.
Tham khảo thêm => Dấu hiệu cần thay thế phụ tùng hộp số xe nâng Komatsu
Cách bảo dưỡng Pitông xe nâng
Trong quá trình sử dụng, pitông có thể sẽ gặp một số vấn
đề như: hư hỏng do bị mỏi nhiệt, vòng bi bể, hư hỏng do chuyển động của pitông
và van, bị ăn mòn,… Vì thế, bạn cần phải biết các cách bảo dưỡng pitông xe nâng
nhằm tăng cao tuổi thọ sử dụng của xe nâng.
- Thay dầu định kỳ và thường xuyên làm sạch các rãnh dẫn
dầu.
- Thường xuyên kiểm tra độ kín của gioăng pitông xem
có bị rách, mòn hay không.
- Nên sử dụng các nhiên liệu có thông số an toàn đạt
tiêu chuẩn theo quy định.
- Phải đảm bảo các miếng đệm đúng kích thước phù hợp.
- Cần kiểm tra thường xuyên hệ thống phun, bộ chế hòa
khí và đánh lửa có được đặt chính xác hay không.
- Đối với môi trường bình
thường thì pitông của xe nâng cần phải bảo dưỡng định kỳ 1 lần/tháng. Đối với
môi trường khắc nghiệt thì thời gian là lần/tuần.
Đây chỉ là những cách bảo dưỡng giúp pitông của xe
nâng hạn chế được việc hư hỏng. Nếu pitông bị tình trạng hỏng hóc thì cần phải
liên hệ với các bên sửa chữa có uy tín và chất lượng.
Nơi cung cấp phụ tùng Pitông xe nâng uy tín
Phụ tùng xe nâng An Phát là nơi cung cấp các thiết bị
xe nâng uy tín tại Tp.HCM. Các phụ tùng pitông sẽ được nhập khẩu trực tiếp từ
các nhà sản xuất nước ngoài về. Vì thế, chúng tôi luôn đảm bảo về nguồn hàng chất
lượng và chính hãng.
Ngoài ra, tại An Phát còn có dịch vụ sửa chữa xe nâng 24/7 và dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng định kỳ cho các quý khách hàng.
Sau đây là các phụ tùng piston của
các hãng xe nâng mà An Phát có bán:
STT |
Tên
phụ tùng |
OEM |
Model |
1 |
Pitông (Piston) |
13102-78202-71 |
1DZ-Ⅱ/7-8FD(+0.25) |
2 |
Pitông (Piston) |
Z-8-97176-888-0 |
4LB1/3LB1 |
3 |
Pitông (Piston) |
Z-1-12111-332-0, 20801-0H061 |
6BD1, 4BD1 old |
4 |
Pitông (Piston) |
Z-1-12111-332-0, 20801-0H061 |
6BD1, 4BD1 old |
5 |
Pitông (Piston) |
Z-8-94326-225-0, Z-8-97176-864-0, Z-8-97176-865-0 |
C240PKJ |
6 |
Pitông (Piston) |
Z-8-94326-225-0, Z-8-97176-864-0, Z-8-97176-865-0 |
C240PKJ |
7 |
Pitông (Piston) |
Z-5-12111-202-0 |
C240PKG |
8 |
Pitông (Piston) |
Z-5-12111-202-0 |
C240PKG |
9 |
Pitông (Piston) |
Z-8-97176-616-0 |
4JG2 |
10 |
Pitông (Piston) |
Z-8-97176-616-0 |
4JG2 |
11 |
Pitông (Piston) |
Z-1-12111-633-0 |
6BB1 |
12 |
Pitông (Piston) |
Z-1-12111-633-0 |
6BB1 |
13 |
Pitông (Piston) |
6202-38-2120 |
4D95-1 94 height/Flat top |
14 |
Pitông (Piston) |
A-ED03 |
4D95-2 94 high / concave roof |
15 |
Pitông (Piston) |
A-ED03 |
4D95-2 94 height/Concave top |
16 |
Pitông (Piston) |
A-ED03 |
4D95-3 104 height/Flat top |
17 |
Pitông (Piston) |
A-12010-6T005 |
TD27-Ⅱ, TD42-Ⅱ |
18 |
Pitông (Piston) |
A-12010-6T005 |
TD27-Ⅱ, TD42-Ⅱ |
19 |
Pitông (Piston) |
A-ED03 |
4D95-3 104 height/Flat top |
20 |
Pitông (Piston) |
YM129904-22120 |
4D92E, 4TNE92 |
21 |
Pitông (Piston) |
YM129904-22120 |
4D92E, 4TNE92 |
22 |
Pitông (Piston) |
YM129901-22080 |
4D94E |
23 |
Pitông (Piston) |
12010-74P00, 12010-10T12/N-12010-43G12 |
TD27-I, TD42-I |
24 |
Pitông (Piston) |
YM129901-22080 |
4D94E |
25 |
Pitông (Piston) |
YM129931-22100 |
4D94LE |
26 |
Pitông (Piston) |
YM129931-22100 |
4D94LE |
27 |
Pitông (Piston) |
12010-74P00, 12010-10T12/N-12010-43G12 |
TD27-I, TD42-I |
28 |
Pitông (Piston) |
N-12010-55K00 |
H15 STD |
29 |
Pitông (Piston) |
N-12010-55K00 |
H15 STD |
30 |
Pitông (Piston) |
65.02501-0206 |
DB33 |
31 |
Pitông (Piston) |
65.02501-0206 |
DB33 |
32 |
Pitông (Piston) |
VW028107065CF |
VW 028.B, ADG/Linde H12-18D |
33 |
Pitông (Piston) |
N-12010-50K00 |
H20-Ⅱ STD |
34 |
Pitông (Piston) |
YM129900-22080 |
4TNE94 |
35 |
Pitông (Piston) |
YM129900-22080 |
4TNE94 |
36 |
Pitông (Piston) |
N-12010-60K00 |
H25 STD |
37 |
Pitông (Piston) |
N-12010-60K00 |
H25 STD |
38 |
Pitông (Piston) |
YM129906-22080 |
4TNV94L/Linde H30D |
39 |
Pitông (Piston) |
N-12010-FU322 |
K15 STD/1.5 thickness |
40 |
Pitông (Piston) |
N-12010-FU322 |
K15 STD/1.5 thick |
41 |
Pitông (Piston) |
YM129903-22081, YM129903-22120 |
4D98E, 4TNE98/Linde 1218, 1283 Series, Daewoo
4TNE98-BQDFC |
42 |
Pitông (Piston) |
YM129903-22081, YM129903-22120 |
4D98E, 4TNE98/Linde 1218, 1283 Series, Daewoo
4TNE98-BQDFC |
43 |
Pitông (Piston) |
N-12010-FU420, N-12010-FU421, N-12010-FU422, N-12010-FU423, N-12010-FU424, 91H20-00670, 91H20-00680, 91H20-00690, 91H20-00710, 91H20-00720 |
K21 STD/1.5 thickness |
44 |
Pitông (Piston) |
YM129902-22080 |
4D98E, 4TNE98 |
45 |
Pitông (Piston) |
YM129902-22080 |
4D98E, 4TNE98 |
46 |
Pitông (Piston) |
YM129907-22090 |
4TNV98 |
47 |
Pitông (Piston) |
N-12010-FU520, N-12010-FU521, N-12010-FU522, N-12010-FU523, N-12010-FU524, 91H20-00750, 91H20-00760, 91H20-00770, 91H20-00780, 91H20-00790 |
K25 STD/1.5 thickness |
48 |
Pitông (Piston) |
N-12010-FU520, N-12010-FU521, N-12010-FU522, N-12010-FU523, N-12010-FU524, 91H20-00750, 91H20-00760, 91H20-00770, 91H20-00780, 91H20-00790 |
K25 STD/1.5 thickness |
49 |
Pitông (Piston) |
YM129907-22090 |
4TNV98 |
50 |
Pitông (Piston) |
32A17-00100 |
S4S-1/FD20-30(F18B/F14C), S6S-1/FD35-50(F19B/F19C)/ FD60-70(F20B/F20C) |
Bên cạnh việc cung cấp các loại piston đang có trên thị trường, An Phát còn cung cấp các loại phụ tùng xe nâng khác thuộc hệ thống động cơ, hệ thống hộp số, hệ thống làm mát, hệ thống thắng,... của nhiều thương hiệu nổi tiếng như: Komatsu, Mitsubishi, Hyster, Doosan, Still, Heli,...
Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, đội
ngũ nhân viên tư vấn, bán hàng nhiệt tình và đội ngũ nhân viên kỹ thuật giàu
kinh nghiệm. An Phát tự hào là nhà cung cấp phụ tùng xe nâng uy tín hàng đầu tại
Việt Nam với giá bán siêu cạnh tranh.
Nếu bạn đang tìm kiếm và lựa chọn những sản phẩm phụ
tùng xe nâng thì hãy liên hệ qua số hotline: 0918 540 603 (Mr. Chấn) -
0911551603 (Mr. Đạt) - 0918602717 (Mr. Tuấn Anh) để được tư vấn miễn phí,
báo giá chi tiết.
CÔNG TY TNHH TM DV THIẾT BỊ KỸ THUẬT AN
PHÁT
Trụ sở chính: 818/1/5 Nguyễn Kiệm, P.03, Quận Gò Vấp,
TP.HCM
ĐKD: 5/14 Hạnh Thông, P3. Q. Gò Vấp, TP.HCM
Hotline: 0918 540 603 (Mr. Chấn) – 0911551603
(Mr. Đạt) – 0918602717 (Mr. Tuấn Anh)
Email: anphat@phutungxenang.com
Website: https://sieuthiphutungxenang.com/
Facebook: https://www.facebook.com/phutungxenanganphatTVH/
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UC2d-AYDGj_DbCmZclL-N88g